cooker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cooker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooker trong Tiếng Anh.

Từ cooker trong Tiếng Anh có các nghĩa là bếp, lò, người giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cooker

bếp

noun

They're very good cookers.
Đó là loại bếp ga tốt.

noun

người giả mạo

noun

Xem thêm ví dụ

In hindsight, I probably didn't need to bring the rice-cooker.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.
Instead of switching on the rice cooker, we had to chop wood and cook over a fire.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
In electric cookers, continuously variable power is applied to the heating elements such as the hob or the grill using a device known as a simmerstat.
Trong các bếp điện, công suất biến đổi liên tục của các bộ phận làm nóng như bếp nấu hoặc nướng bằng cách sử dụng một thiết bị được gọi là simmerstat.
Absolutely to the last inch, they can make that cooker.
Chắn chắn không dù một chút, họ có thể làm ra cái bếp đó.
People bring their own cooker, he attaches a valve and a steam pipe, and now he gives you espresso coffee.
Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn.
It may now be cooked using pressure cookers and slow cookers.
Ngày nay món này có thể được nấu bằng nồi áp suấtbếp nấu chậm.
They differ markedly from the feral pig of European origin known in New Zealand as a "Captain Cooker".
Chúng khác biệt rõ rệt với những con lợn hoang có nguồn gốc Châu Âu được biết đến ở New Zealand như là "Bếp Trưởng".
It's a parabolic Scheffler solar cooker.
Đó là bếp nhật năng có dạng hình pa- ra- bôn.
Kayes, with an average high temperature of about 44° (111.2°) in April is nicknamed "the pressure cooker of Africa" due to his extreme heat year-round.
Kayes, với nhiệt độ cao trung bình khoảng 44 °C (111,2 °F) trong tháng tư có biệt danh là "nồi áp suất của châu Phi" do nhiệt độ cực cao quanh năm.
Cookers?
Bếp ga hả?
The winning projects seek to respond to climate change by various means, from creating a math curriculum in schools with climate change contents, to establishing a café for young people as a place for climate change awareness raising, to improving the traditional cooker so that it emits less carbon dioxide.
Các dự án thắng giải đóng góp vào việc đối phó với biến đối khí hậu theo nhiều cách khác nhau, từ việc tạo ra các đề toán có lồng ghép nội dung biến đổi khí hậu, lập quán café cho thanh niên để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu, hoặc cải tiến bếp đun truyền thống để giảm thải carbon, v..v.
Complex rice cookers may have many more sensors and other components, and may be multipurpose.
Nồi cơm điện phức tạp có thể có nhiều cảm biến hơn và các thành phần khác, và có thể nấu đa chức năng.
But the people who fabricated that solar cooker are women, illiterate women, who actually fabricate the most sophisticated solar cooker.
Tuy nhiên những người tạo ra bếp nhật năng là những người phụ nữ mù chữ, họ đã tạo ra bếp năng lượng mặt trời tinh vi nhất.
Our targets purchased backpacks, pressure cookers, nails, ball bearings, and digital watches.
( Shiffman ) Đối tượng đã mua Balo, nồi áp suất, đinh, vòng bi và đồng hồ kỹ thuật số.
This is a college, not a pressure cooker
Đây là trường đại học, không phải nơi sản xuất áp lực.
It is so much better to let off a little steam before the top blows off the pressure cooker.
Việc chia sẻ với nhau những điều bực mình ngay lập tức thì tốt hơn là đợi đến khi nổi giận.
So he thought, why don't I convert a pressure cooker into a coffee machine?
Anh ta nghĩ, tại sao lại không thay đổi nồi áp suất ra máy càfe?
They're very good cookers.
Đó là loại bếp ga tốt.
This is my rice cooker.
Đây là nồi cơm của em.
He devised a method using hot metal plates that are heated to 500 degrees Fahrenheit (260 Celsius) by an electromagnetic cooker.
Ông nghĩ ra cách sử dụng một miếng kim loại được nung nóng lên tới 260 độ Celsius bằng bếp từ.
In 1938, Alfred Vischer presented his invention, the Flex-Seal Speed Cooker, in New York City.
Martínez đặt tên nồi áp suất của mình là Expres olla (nồi nấu nhanh) Năm 1938, Alfred Vischler trình bày phát minh của mình, Nồi Flex-Seal cấp tốc (Flex-Seal Speed Cooker), tại thành phố New York.
Examples William DeFoore, an anger management writer, described anger as a pressure cooker: we can only apply pressure against our anger for a certain amount of time until it explodes.
William DeFoore, một chuyên gia về quản lý tức giận, mô tả sự tức giận như một nồi áp suất: chúng ta chỉ có thể nỗ lực chống lại sự tức giận của mình trong một thời gian nhất định cho đến khi sự tức giận bùng nổ.
I was inspired by the “Starting and Growing My Business” group and decided that I could sew and sell insulated bags for slow cookers.
Tôi được soi dẫn bởi nhóm “Bắt Đầu và Phát Triển Công Việc Kinh Doanh của Tôi” và quyết định rằng tôi có thể may và bán túi cách ly cho những cái nồi nấu chậm.
It's a parabolic Scheffler solar cooker.
Đó là bếp nhật năng có dạng hình pa-ra-bôn.
People in developed nations use valves in their daily lives, including plumbing valves, such as taps for tap water, gas control valves on cookers, small valves fitted to washing machines and dishwashers, safety devices fitted to hot water systems, and poppet valves in car engines.
Người dân ở các nước phát triển sử dụng van trong cuộc sống hàng ngày của họ, bao gồm hệ thống ống nước van, chẳng hạn như vòi cho nước máy , van điều khiển khí trên bếp, van nhỏ được trang bị cho máy giặt và máy rửa bát , thiết bị an toàn được trang bị cho hệ thống nước nóng , và van hình múa rối trong xe động cơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.