cool down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cool down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cool down trong Tiếng Anh.

Từ cool down trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguôi, bình tĩnh lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cool down

nguôi

verb

Eh, she just needs some time to cool down.
Con bé cần thời gian để nguôi giận.

bình tĩnh lại

verb

I have to let her cool down before I approach her again.
Tôi phải để cổ bình tĩnh lại trước khi tôi tiếp cận lần nữa.

Xem thêm ví dụ

I just thought I'd hang out a little bit longer, kind of cool down.
Bác nghĩ bác nên ở lại đây để suy nghĩ một chút.
(Proverbs 15:18) So wait until you’ve cooled down before you attempt to resolve the situation.
Kinh Thánh nói: “Kẻ nóng tính khơi dậy sự xung đột, người chậm giận làm dịu cuộc cãi lộn” (Châm ngôn 15:18).
It sucks when hot chicks start to cool down.
Cô nàng đang nóng bỏng mà bắt đầu nguội thì cũng hơi chán.
He was struggling to explain something to me: a beautiful experiment that uses lasers to cool down matter.
Anh ấy đã rất vất vả để giải thích cho tôi về: một thực nghiệm tuyệt vời, trong đó dùng tia hồng ngoại (laser) để làm nguội dần vật chất.
Some take more time to cool down; others are still learning to display godly qualities.
Một số người cần có thời gian để bình tĩnh lại, những người khác vẫn tiếp tục học cách thể hiện các đức tính của Đức Chúa Trời.
Sometimes it is best to drop the matter and resume the discussion when tempers have cooled down.
Trong một số trường hợp, tốt nhất là gác lại vấn đề, đợi đến khi cơn giận nguôi bớt rồi mới bàn tiếp.
You need to cool down and think very carefully about what you just said.
Cậu nên bình tĩnh và suy nghĩ cẩn thận về những gì cậu vừa nói đi.
Actually, it still has to cool down first before I can show you that the healing works.
Lẽ ra phải để cho nó nguội bớt trước rồi tôi mới cho bạn thấy hiệu quả của liệu pháp hàn gắn,
Everyone, cool down.
Mọi người, bình tĩnh nào.
And to make them even more sensitive, they are cooled down to well below freezing, using liquid nitrogen.
Và để làm cho chúng nhạy sáng hơn nữa, chúng được làm lạnh đến dưới nhiệt độ đóng băng, bằng cách sử dụng nitơ lỏng
It's no surprise that you'll find dogs doing this breath often to cool down on a hot day.
Không ngạc nhiên khi lũ chó cứ thè lưỡi khi thở để làm mát cơ thể.
He was struggling to explain something to me: a beautiful experiment that uses lasers to cool down matter.
Anh ấy đã rất vất vả để giải thích cho tôi về: một thực nghiệm tuyệt vời, trong đó dùng tia hồng ngoại ( laser ) để làm nguội dần vật chất.
But it clearly cools down.
Nhưng nó nguội đi một cách rõ ràng.
Give me a little time for things to cool down.
Cho tôi chút thời gian để mọi chuyện lắng xuống đã.
It would have been much better to have kept quiet and spoken when I had cooled down.”
Nếu tôi đã giữ im lặng và chỉ nói sau khi tôi bớt giận thì sự thể đã tốt đẹp hơn nhiều”.
This one-week cool down also applies to all subsequent requests for review.
Khoảng thời gian hạ nhiệt một tuần cũng áp dụng cho tất cả các yêu cầu xem xét tiếp theo.
I was alone in Cartagena de India's, while the scandal cooled down.
Tôi đi Cartagena de India một mình, chờ cho vụ tai tiếng lắng xuống.
Eh, she just needs some time to cool down.
Con bé cần thời gian để nguôi giận.
Why don’t we discuss this later after you’ve cooled down?”
Hay là khi nào con bớt giận thì mình nói chuyện sau?”.
She adds: “The chances are that your child will be annoyed with you, but they will cool down.”
Bà nói thêm: “Có nhiều khả năng là con bạn sẽ bực mình về bạn, nhưng chúng sẽ nguôi đi”.
Here the detectors are cooled down to just a few degrees above absolute zero.
Tại đây các bộ cảm biến được làm lạnh xuống chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối.
It's too hot I came outside to cool down
Trời nóng quá, con ra đây cho mát.
He also thought that the brain's only purpose was to cool down the blood, so there's that ...
Ông ấy cũng cho rằng não chỉ có tác dụng làm nguội máu, vậy nên ...
Furthermore, if we reply to an angry person, “I understand why you are angry,” he may quickly cool down.
Hơn nữa, nếu chúng ta đáp lại một người nóng giận rằng: “Tôi hiểu tại sao bạn nóng giận”, có lẽ người đó dịu lại tức thì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cool down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.