coolant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coolant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coolant trong Tiếng Anh.

Từ coolant trong Tiếng Anh có nghĩa là chất làm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coolant

chất làm lạnh

noun

He was on the " K-27 " when she had the reactor coolant leak.
Anh ta làm việc ở tàu K-27 khi lò phản ứng chất làm lạnh bị rò rỉ

Xem thêm ví dụ

Lithium-7 gained interest for use in nuclear reactor coolants.
Liti-7 cũng được quan tâm để sử dụng trong chất lỏng của lò phản ứng hạt nhân.
Before attaching the Coolant Level Sensor to the Coolant Tank, check that it shows the correct:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Attach the three quarter inch Coolant Line from the Coolant Manifold to the standard Coolant Pump
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
First, the Machine is set to the correct height to clear the Coolant Tank
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
There must have been a coolant leak.
( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ.
Make sure the machine is high enough off the ground to clear the coolant tank
Đảm bảo rằng các máy tính là đủ cao lên khỏi mặt đất để rõ ràng dung tích thùng
Remember to always lift the lower end of the machine to maintain clearance to the coolant tank
Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích
We're safe from the radiation if the reactor coolant doesn't burst.
Chúng ta sẽ được an toàn phóng xạ nếu hệ thống làm nguội lò phản ứng không bị nổ.
Vent the coolant on the left flank!
Bật hệ thống làm mát ở sườn trái!
And there is the coolant command inserted into the program
Và có lệnh dung đưa vào chương trình
I'm not reading anything for ai r contaminants... but we are surrounded by some k ind of coolant agent.
Tôi không đọc thấy nhiễm khuẩn không khí... nhưng chúng ta bị bao quanh bởi một vật chất làm lạnh.
Remove the cover from the coolant level sensor jack, insert the connector, and re- install the cover cap
Loại bỏ nắp từ jack bộ cảm biến mức dung, chèn các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
The conversion of iron or steel into sheet, wire or rods requires hot and cold mechanical transformation stages frequently employing water as a lubricant and coolant.
Việc chuyển đổi bằng sắt hoặc thép vào tấm, dây hoặc que đòi hỏi giai đoạn chuyển đổi cơ khí nóng và lạnh thường xuyên sử dụng nước như một chất bôi trơn và làm mát.
Once the Coolant Tank is full operate the Coolant System to check that none of the connections just made are leaking
Một khi các bồn chứa nước làm mát đầy đủ vận hành hệ thống nước làm mát để kiểm tra rằng không ai trong số các kết nối, chỉ cần thực hiện đang rò rỉ
With the Chip Tray, Tank Lid, Gate Filter, and Standard Coolant Pump in place we are ready to make connections to the Machine
Với Chip khay, Bể nắp, bộ lọc Gate, và tiêu chuẩn nước làm mát bơm tại chỗ chúng tôi đã sẵn sàng để thực hiện kết nối với máy tính
The telescope's lifespan was governed by the amount of coolant available for its instruments; when that coolant ran out, the instruments would stop functioning correctly.
Thời gian hoạt động của kính thiên văn không gian Herschel phụ thuộc vào khoảng thời gian mà các thiết bị của nó được giữ lạnh; tức là khi heli lỏng bị cạn kiệt, các thiết bị của nó sẽ không thể hoạt động bình thường được nữa.
After its hydrogen coolant depleted, a four-month mission extension called NEOWISE was conducted to search for near-Earth objects such as comets and asteroids using its remaining capability.
Sau khi chất làm mát hydro cạn kiệt, một phần mở rộng nhiệm vụ kéo dài bốn tháng gọi là NEOWISE được tiến hành để tìm kiếm các vật thể gần Trái Đất như sao chổi và tiểu hành tinh sử dụng khả năng còn lại của nó.
Place the standard coolant pump next and connect the 3/ 4 " coolant line from the coolant manifold to the pump
Đặt máy bơm nước làm mát tiêu chuẩn tiếp theo và kết nối 3/ 4 " dung dòng từ đa tạp nước làm mát máy bơm
He was on the " K-27 " when she had the reactor coolant leak.
Anh ta làm việc ở tàu K-27 khi lò phản ứng chất làm lạnh bị rò rỉ
Another problem is that the reactor is always running, creating steam noise, which can be heard on SONAR, and the reactor pump (used to circulate reactor coolant), also creates noise, as opposed to a conventional submarine, which can move about on almost silent electric motors.
Một vấn đề khác đó là lò phản ứng chạy thường xuyên, do đó tạo nên tiếng hơi nước và rất dễ bị phát hiện bởi SONAR, và bơm phản ứng (dùng cho chu trình tải nhiệt) cũng sẽ tạo ra tiếng động, trái ngược với tàu ngầm thông thường, có thể chạy một cách tĩnh lặng với motor điện.
Furthermore, the move to a V12 engine from a radial engine required more components to be factored into the design, most significantly the need for coolant radiators (radial engines are air-cooled).
Hơn nữa, việc chuyển sang kiểu động cơ thẳng hàng đòi hỏi nhiều thành phần phải được đưa vào thiết kế, đáng kể nhất là nhu cầu gắn bộ tản nhiệt làm mát động cơ bằng dung dịch (động cơ bố trí hình tròn làm mát bằng không khí).
When the coolant tank is full, run each part of the coolant system to check that none of the connections are leaking
Khi xe tăng dung là đầy đủ, chạy mỗi một phần của hệ thống nước làm mát để kiểm tra rằng không ai trong số các kết nối đang rò rỉ
In the rare occurrence of a fuel failure during normal operation, the primary coolant can enter the element.
Trong trường hợp hiếm khi xảy ra lỗi nhiên liệu trong quá trình hoạt động bình thường, chất làm mát chính có thể xâm nhập vào phần tử.
The coolants used in nuclear reactors include water or liquid metals, such as sodium or bismuth.
Các chất làm mát được dùng trong các lò phản ứng hạt nhân gồm nước và các kim loại lỏng như natri hoặc bismuth.
It is also an important radical formed in radiation chemistry, since it leads to the formation of hydrogen peroxide and oxygen, which can enhance corrosion and SCC in coolant systems subjected to radioactive environments.
Nó cũng là một gốc quan trọng được hình thành trong bức xạ hóa học, do nó dẫn tới sự hình thành của perôxít hiđrô và ôxy, điều này dẫn tới sự gia tăng của quá trình ăn mòn và cracking ứng suất ăn mòn (SCC) trong các hệ thống làm lạnh liên quan tới các môi trường phóng xạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coolant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.