cookware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cookware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cookware trong Tiếng Anh.

Từ cookware trong Tiếng Anh có các nghĩa là nồi, xoong chảo, cái soong, đồ dùng, dụng cụ nhà bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cookware

nồi

xoong chảo

cái soong

đồ dùng

dụng cụ nhà bếp

Xem thêm ví dụ

The first time I got the rash was when I was washing the copper cookware.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.
So I called my only friend who was in business, the woman who owned the cookware store in Berkeley.
Tôi gọi cho một người bạn đang có một cửa hiệu kinh doanh thiết bị nhà bếp ở Berkeley.
Dietary changes involve eating a low copper diet and not using copper cookware.
Thay đổi chế độ ăn liên quan đến ăn thức ăn có hàm lượng đồng thấp và không sử dụng các dụng cụ nấu nướng bằng đồng.
The Italians used the word to refer to the cookware in which lasagne is made.
Người Ý đã sử dụng từ này để chỉ các món ăn lasagna.
Its superior durability, chemical and heat resistance finds use in chemical laboratory equipment, cookware, lighting, and in certain kinds of windows.
Độ bền vượt trội, khả năng chịu hóa chất và nhiệt của nó được sử dụng trong các thiết bị thí nghiệm hóa học, đồ nấu nướng, đèn và trong một số loại cửa sổ nhất định.
Glass cookware is another common usage.
Dụng cụ nấu bằng thủy tinh là một cách sử dụng phổ biến khác.
While many of these elements are common features of a battle royale game, PUBG Corporation claims that there are specific elements from Battlegrounds that copied, such as references to chicken for winning a game or using cookware as weapons.
Mặc dù nhiều yếu tố trong số này là các tính năng phổ biến của dòng trò chơi battle royale, tập đoàn PUBG cũng tuyên bố rằng có nhiều yếu tố cụ thể mà NetEase đã sao chép lại từ dòng Battlegrounds, như là liên quan đến gà để giành chiến thắng một trận đấu hoặc sử dụng chảo nấu ăn làm vũ khí.
Most common today is borosilicate 3.3 glass such as Duran, International Cookware's NIPRO BSA 60, and BSC 51.
Phổ biến nhất hiện nay là thủy tinh borosilicate 3.3 như Duran, Pyrex đồ nấu nướng quốc tế, NIPRO BSA 60 và BSC 51.
But after learning about [John’s] cancer, crock-pots and cookware did not seem so important anymore.
Nhưng sau khi biết được căn bệnh ung thư của Giang, thì các đồ nấu nướng dường như không còn quan trọng nữa.
Example: For a cookware retailer, bids may be adjusted if you’re offering a strong deal on a knife set compared to other advertisers.
Ví dụ: Đối với một nhà bán lẻ dụng cụ nhà bếp, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu bạn đang có ưu đãi lớn về bộ dao so với các nhà quảng cáo khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cookware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.