cookery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cookery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cookery trong Tiếng Anh.

Từ cookery trong Tiếng Anh có nghĩa là nghề nấu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cookery

nghề nấu ăn

noun

Xem thêm ví dụ

From the 15th century onwards, hourglasses were being used in a range of applications at sea, in the church, in industry, and in cookery.
Từ thế kỷ 15 trở đi, đồng hồ cát được ứng dụng bằng nhiều cách ở biển, nhà thờ, công nghiệp và nấu nướng.
A cookery lesson?
Bài dạy nấu ăn à?
Master is a great cook, it's really your luck to learn cookery from him.
Sư phụ là một đầu bếp tài ba, thực sự là có phước lắm mới được theo học ông ấy đó.
This is evidenced by a number of recipes for its preparation (e.g. Brunswick stew) found in cookbooks, including James Beard's American Cookery and pre-1997 copies of The Joy of Cooking.
Điều này được chứng minh bằng một số công thức nấu ăn để chuẩn bị của nó (ví dụ như món hầm Brunswick) được tìm thấy trong sách dạy nấu ăn, bao gồm James Beard của American Cookery và bản sao từ trước năm 1997 của The Joy of Cooking.
By the 1660s, cookery progressed to an art form and good cooks were in demand.
Vào những năm 1660, nấu ăn đã được xem như một tác phẩm nghệ thuật và đầu bếp giỏi được tất cả mọi người chào đón.
Jane Grigson's British Cookery.
Jane Grigson's British Cookery (bằng tiếng Anh).
Top marks for speed, no marks for cookery.
Tốc độ phục vụ thì nhanh, mà chất lượng đầu bếp thì dở như hạch
The "Queen" Cookery Books (2 ed.).
The "Queen" Cookery Books (ấn bản 2).
The tail fat is still used in modern cookery, though there has been a reported decline, with other types of fat and oils having increased in popularity.
Các chất béo đuôi vẫn được sử dụng trong nấu ăn hiện đại, mặc dù đã có một sự suy giảm được báo cáo, với các loại chất béo và dầu đã tăng phổ biến.
In the 19th century, Giovanni Vialardi, chef to King Victor Emmanuel, wrote A Treatise of Modern Cookery and Patisserie with recipes "suitable for a modest household."
Trong thế kỷ 19, Giovanni Vialardi, đầu bếp của vua Victor Emmanuel, viết A Treatise of Modern Cookery and Patisserie với các công thức "thích hợp cho những gia đình khiêm tốn".
Even the best cookery book is no substitute for even the worst dinner.
Ngay cả một quyển sách dạy nấu ăn ngon không là vật thay thế thậm chí cho một bữa ăn dở nhất.
The Fales Collection houses collections of English and American fiction in the United States, the unique Downtown Collection, documenting the New York literary avante-garde arts scene from the 1970s to the present, and the Food and Cookery Collection, which documents American food history with a focus on New York City.
Bộ sưu tập Fales lưu trữ một trong những tuyển tập truyện giả tưởng Anh và Mỹ tốt nhất ở Hoa Kỳ, bộ sưu tập Downtown, ghi chép lại những tác phẩm văn chương đầu tiên của New York từ thập niên 1970 tới nay, và Bộ sưu tập Ẩm thực và Nghệ thuật chế biến, ghi chép lại lịch sử ẩm thực Hoa Kỳ, trong đó tập trung vào ẩm thực của thành phố New York.
These channels contain BBC archive programming to be rebroadcast on their respective channels: Alibi, crime dramas; Drama, drama, launched in 2013; Dave (slogan: "The Home of Witty Banter"); Eden, nature; Gold, comedy; Good Food, cookery; Home, home and garden; Really, female programming; Watch, entertainment; and Yesterday, history programming.
Các kênh này chứa chương trình của BBC được phát lại trên các kênh tương ứng: Alibi cho phim truyền hình tội phạm; Drama, kênh phim, ra mắt vào năm 2013; Dave; Eden cho thiên nhiên; Gold cho hài kịch; Good Food nấu nướng; Home cho nhà và vườn; Really cho chương trình dành cho phụ nứ; Watch cho giải trí; và Yesterday cho lịch sử.
Analogous recipes appear in 17th century Spanish cookery books, usually under the name of Cream of Saint Joseph ("Crema de san José"), since it was a traditional dessert served during Saint Joseph's Day, although nowadays it is consumed at all times of the year.
Theo truyền thống nó được biết tới là crema de Sant Josep, ban đầu nó được dùng vào ngày thánh Joseph' mặc dù ngày nay nó được tiêu thụ cả năm.
Fasolada, a white-bean soup defined in many cookery books as the traditional Greek dish, sometimes even called "the national food of the Greeks".
Fasolada, một món súp đậu trắng được định nghĩa trong rất nhiều sách nấu ăn là món ăn Hy Lạp truyền thống, thậm chí đôi khi còn được gọi là "đồ ăn quốc gia của Hy Lạp".
Greek cookery, historically a forerunner of Western cuisine, spread its culinary influence – via ancient Rome – throughout Europe and beyond.
Nghề nấu ăn của Hy Lạp, trong lịch sử là tiền thân của ẩm thực Tây Âu, đã lan tỏa sự ảnh hưởng của nó - qua Rome cổ đại - ra châu Âu và xa hơn nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cookery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cookery

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.