trite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trite trong Tiếng Anh.

Từ trite trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáo, nhàm, cũ rích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trite

sáo

adjective

I mean, it's kind of a trite thing to say,
Ý tôi là, điều này nghe có vẻ sáo mòn,

nhàm

adjective

I thought it trite, but it turned out to be true.
Tôi nghĩ nó thật nhàm chán nhưng hóa ra lại là sự thật.

cũ rích

adjective

And it was like a lot of you, kind of a prosaic example, kind of trite.
Giống như các bạn nghĩ, đây là một ví dụ cũ rích, nhàm chán.

Xem thêm ví dụ

And triteness kicks us in the nads.
Còn mấy câu sáo rỗng ấy nghe như đá vào đít ấy.
Trites are thought provoking.
Trites gợi suy nghĩ.
So " thank you " feel likes a really trite word, but thank you from the bottom of my heart for saving my life.
Vì vậy " Cảm ơn bạn " có cảm giác giống như một từ thực sự nhàm chán, nhưng cảm ơn bạn từ sâu thẳm trái tim tôi vì đã cứu sống tôi.
So "thank you" feel likes a really trite word, but thank you from the bottom of my heart for saving my life.
Vì vậy "Cảm ơn bạn" có cảm giác giống như một từ thực sự nhàm chán, nhưng cảm ơn bạn từ sâu thẳm trái tim tôi vì đã cứu sống tôi.
Trite, rhetorical, cliched, inane.
Lập lại ý, thiếu hiệu quả, nhàm chán, thiếu ý hay.
I was informed by this kind of unoriginal and trite idea that new technologies were an opportunity for social transformation, which is what drove me then, and still, it's a delusion that drives me now.
Tôi đã được thông báo một ý tưởng cũ rích, rất đỗi bình thường rằng những công nghệ mới là một cơ hội cho sự chuyển hóa xã hội sau này chúng đã chế ngự tôi và ảo tưởng đó đến giờ vẫn còn chế ngự tôi
And it was like a lot of you, kind of a prosaic example, kind of trite.
Giống như các bạn nghĩ, đây là một ví dụ cũ rích, nhàm chán.
Just because it's positive and good doesn't make it silly or trite.
Lạc quan và lòng tốt đâu phải là chuyện buồn cười hay tầm thường.
Similarly, PopMatters' Bill Gibron penned, "the moment Angela Lansbury's trite teapot steps up to sing the title song, all dry eye bets are off."
Bill Gibron của báo PopMatters cảm thấy bài hát hơi buồn, giải thích rằng, "khoảnh khắc nhân vật chiếc ấm trà cũ kỹ của Angela Lansbury bước lên hát bài hát chủ đề của phim, mọi nỗ lực giữ cho đôi mắt ráo hoảnh đều thất bại."
I thought it trite, but it turned out to be true.
Tôi nghĩ nó thật nhàm chán nhưng hóa ra lại là sự thật.
Both Rob Sheffield of Rolling Stone magazine, and Ken Tucker of Entertainment Weekly, stated that Dion's music had not developed much during her break, and classed her material as trite and mediocre.
Cả Rob Sheffield của tạp chí Rolling Stone, và Ken Tucker của Entertainment Weekly đều cho rằng âm nhạc của Dion không có thêm bước tiến đáng kể nào sau thời gian tạm nghỉ và liệt các nhạc phẩm của cô vào hạng nhàm chán và tầm thường.
The simple word thanks seems almost trite.
Chữ cám ơn giản dị dường như hơi nhàm chán.
I mean, these things sound trite, but they are deep evolutionary truths.
Có lẽ những thứ này nghe đã nhàm tai với bạn, nhưng thực ra, chúng là những bài học sâu sắc về sự tiến hóa.
I mean, these things sound trite, but they are deep evolutionary truths.
Có lẽ những thứ này nghe đã nhàm tai với bạn, nhưng thực ra, chúng là những bài học sâu sắc về sự tiến hóa .
Rich Juzwiak of The Village Voice commented that Gaga's "we-shall-overcome sentiment" is expressed more effectively through the album's "egalitarian use of house beats" than through her "sloganeering", which he found "trite" and "insightful."
Rich Juzwiak của The Village Voice nhận xét rằng "cảm xúc theo kiểu chúng-ta-sẽ-vượt-qua" của Gaga được thể hiện hiệu quả hơn thông qua "việc sử dụng bình đẳng nhịp đập nhạc house" trong album hơn là các bài kiểu "hô khẩu hiệu", mà ông thấy là "sáo rỗng" và "không sâu sắc".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.