dean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dean trong Tiếng Anh.

Từ dean trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nhiệm khoa, trưởng tu viện, linh mục địa phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dean

chủ nhiệm khoa

verb

So, does the dean of the archeology department approve of that getup?
Vậy chủ nhiệm khoa khảo cổ học có cho phép mặc đồ này không?

trưởng tu viện

noun

linh mục địa phận

verb

Xem thêm ví dụ

The reason why so many fans still remember James Dean.
Lý do nhiều người hâm mộ vẫn nhớ tới James Dean, và Somerset Maugham có thể là do
The Forest of Dean.
Đây là rừng của Dean.
They appeared on the two-hour special episode along with Exile The Second, Kanjani8, Keyakizaka46, Dean Fujioka, Tomoyo Harada and Hey!
Họ xuất hiện trong tập đặc biệt 2 tiếng cùng với Exile The Second, Kanjani8, Keyakizaka46, Đằng Cương Điện, Tomoyo Harada và Hey!
The puppet tells David that the only key to unlock the device is in the stomach of his dead cellmate (Dean Francis).
Con rối nói với David rằng chìa khóa duy nhất để mở khóa thiết bị là trong dạ dày của một người trong phòng đó (Dean Francis).
Sorry about the nards, Dean.
Xin lỗi về đoạn hàng họ, Dean.
Dean admitted that he likes to look at beautiful women, but he's never questioned his decision to marry Judy.
Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy.
Division commander, Major General William F. Dean determined that the 21st Infantry Regiment was the most combat-ready of the 24th Infantry Division's three regiments.
Tư lệnh Sư đoàn 24 là Thiếu tướng William F. Dean xác định Trung đoàn Bộ binh số 21 là đơn vị đủ sức chiến đấu nhất trong số ba trung đoàn của sư đoàn mình.
After the Dean had left, the young man with a trembled voice started to lecture a course on the dynamics of material points, instead of a course on dynamical systems.
Sau khi vị trưởng khoa ra ngoài, người thanh niên với giọng nói hơi rung bắt đầu bài giảng về động học của chất điểm, thay vì bài giảng hệ thống động lực học.
Thirty-eight years ago this month, Dean and I, then newlyweds, traveled to New Mexico to visit my parents.
Ba muơi tám năm tính đến tháng này, Dean và tôi, lúc bấy giờ mới vừa lập gia đình, đi New Mexico để thăm cha mẹ tôi.
The scientist and former astrologer, Geoffrey Dean and psychologist Ivan Kelly conducted a large scale scientific test, involving more than one hundred cognitive, behavioural, physical and other variables, but found no support for astrology.
Nhà khoa học và cựu chiêm tinh học Geoffrey Dean và nhà tâm lý học Ivan Kelly thực hiện một các thí nghiệm khoa học quy mô lớn, liên quan đến hơn một trăm nhận thức, hành vi, thể chất và các biến số, nhưng không tìm thấy sự hỗ trợ nào cho chiêm tinh học.
Jim carries on the business at Deane Road, until the ‘Olympic Works’ makes way for the new Bolton Technical College, which is later to become Bolton University.
Jim vẫn tiếp quản công ty đặt trụ sở ở đường Deane cho đến khi nhà máy "Olympic Works" bị di dời để nhường chỗ cho việc xây dựng Trường Cao dẳng Kỹ thuật Bolton, nay là Đại học Bolton.
Don David, the dean of Harvard Business School, was also a houseguest that weekend.
Don David - trưởng khoa của Đại học Harvard cũng là một khách mời của gia đình Bob.
Introduced as a private member's bill by Western Australian Senator Dean Smith of the Liberal Party following the Australian Marriage Law Postal Survey, the bill passed the Parliament on 7 December 2017.
Được đề xuất là một dự luật của thành viên tư nhân do Thượng nghị sĩ Tây Úc Dean Smith thuộc đảng Tự do theo Khảo sát Bưu điện Australia, Luật thông qua Nghị viện vào ngày 7 tháng 12 năm 2017.
Yeah, and, Dean, you pulled me back.
Phải, và, Dean, anh đã kéo em lại.
Ponsonby and Randall Davidson, Dean of Windsor, who had both seen early drafts, advised Victoria against publication, on the grounds that it would stoke the rumours of a love affair.
Ponsonby và Randall Davidson, Linh mục Windsor, những người nhìn thấy các bản thảo đầu tiên, đã khuyên Victoria đừng cho công bố, với lý do là nó sẽ làm bùng lên những đồn thổi về chuyện tình cảm.
Hello, Dean.
Chào, Dean.
You know, two fluid dynamics majors reported him to the Dean.
Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo.
Gloucester lies close to the Welsh border, on the River Severn, between the Cotswolds to the east and the Forest of Dean to the southwest.
Gloucester năm gần với biên giới với Wales, trên sông Severn, giữa Cotswolds về phía đông và Rừng Dean về phía tây nam.
"Zvi Galil Named GT Dean of Computing".
Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2010. ^ “Zvi Galil Named GT Dean of Computing”.
Dean jovich wants me at the meeting about how to handle the grief counseling.
Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn.
It was at Harvard that he crossed paths nearly 30 years ago with the former dean of Harvard Business School and current president of BYU–Idaho, Kim Clark.
Chính tại trường Harvard mà cách đây gần 30 năm ông đã gặp cựu khoa trưởng trường Harvard Business School và hiện là chủ tịch trường BYU–Idaho, Kim Clark.
Bush was vice- president and dean of engineering at MlT in the 1930" s, where, incidentally, he was Fred Terman's advisor.
Bush là phó chủ tịch và chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại MIT trong những năm 1930, ở đâu, ngẫu nhiên, ông là cố vấn Fred Terman.
He was later embarrassed to realize that the CIA had lied to him and to Secretary of State Dean Rusk.
Stevenson sau đó rất xấu hổ khi nhận ra CIA đã nói dối ông và Ngoại trưởng Dean Rusk.
You tricked me, Dean.
Anh đã xỏ em, Dean.
Murillo-Rohde became an associate dean at the University of Washington and was the first Hispanic nursing dean at NYU.
Murillo-Rohde đã trở thành phó hiệu trưởng tại Đại học Washington và là giám đốc điều dưỡng gốc Tây Ban Nha đầu tiên tại NYU.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.