corregir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corregir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corregir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corregir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bổ chính, chấm mô rát, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corregir

bổ chính

verb (sửa đổi [một phần].)

chấm mô rát

verb

chữa

verb

No puedo corregir todos los errores en esta ciudad.
Tôi đâu thể sửa chữa mọi sai trái của thành phố này.

Xem thêm ví dụ

Del mismo modo, hoy día los ancianos cristianos deberían tomar sin dilación las medidas necesarias para corregir los asuntos importantes que reclaman su atención.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
b) ¿Qué dijo Jesús para corregir a sus apóstoles, y cómo nos ayuda su respuesta?
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
Ahora me encuentro en Roma en una misión desesperada para corregir mis pecados ".
Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em.
Utilice los mensajes de error anteriores como referencia para corregir las solicitudes a API.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
También puedes consultar el informe "Usabilidad móvil" de Search Console47 para corregir problemas de usabilidad que afecten a tu sitio web para móviles.
Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web.
19 Si alguna vez nos desviamos de “la senda de los justos”, la Palabra de Dios puede ayudarnos a corregir nuestros pasos (Proverbios 4:18).
19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình.
Si una cuenta no cumple las políticas, es posible corregir el problema en cuestión y solicitar que se reactive.
Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại.
Trate de corregir los malentendidos cuanto antes
Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân
Encontraremos sugerencias para corregir estos problemas en la página 184 del libro Benefíciese de la Escuela del Ministerio Teocrático, en el recuadro “Cómo superar problemas específicos”.
Anh chị có thể tìm được những lời đề nghị thực tế trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trang 184, nơi khung “Khắc phục những khó khăn cụ thể”.
(Romanos 8:5-8; Hebreos 3:12). Si nos hemos alejado de Jehová, demos los pasos para corregir la situación y recuperar la amistad íntima con él.
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài.
Al contestar sinceramente preguntas como ésas, podremos corregir desde el principio cualquier desviación del camino estrecho y angosto y guardar nuestros convenios con exactitud.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
El ceñirse a un esquema de mantenimiento periódico y no dejar de cumplirlo es importante —tanto para los aviones como para los miembros de la Iglesia— a fin de determinar y corregir los problemas antes de que lleguen a poner en peligro la vida por razones mecánicas o espirituales.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
Packer ha observado que cuando una persona que está en una posición para corregir a otra no lo hace, piensa en sí misma.
Packer nhận xét rằng khi một người ở trong vị thế sửa đổi một người khác mà không làm như vậy, thì người ấy đang nghĩ đến bản thân mình.
Jesús, consciente de lo que pensaban, aprovechó la oportunidad para corregir aquel concepto erróneo.
Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng.
Al corregir estos problemas, aumenta la precisión de los datos y contribuye a que Google muestre su anuncio con más frecuencia.
Việc khắc phục những sự cố này sẽ giúp dữ liệu chính xác hơn và giúp Google hiển thị quảng cáo của bạn thường xuyên hơn.
Consulta la sección Corregir los errores del servidor.
Hãy xem phần Sửa lỗi máy chủ.
Podemos ayudar a “sacar del error a la opinión pública”, y corregir la información errónea cuando se nos describa como algo que no somos.
Chúng ta có thể giúp “đánh tan sự ngộ nhận của quần chúng,” và sửa lại thông tin sai lạc khi chúng ta bị mô tả sai.
Si un compañero de creencia comete un error de poca importancia, el anciano normalmente no lo corregirá en presencia de otras personas.
Nếu một anh em cùng đạo phạm một lỗi nhỏ, anh trưởng lão thường sẽ tránh sửa trị người ấy khi người khác có thể nghe thấy.
La pregunta a considerar no es si hacemos cosas que necesitamos corregir, porque siempre las hacemos.
Câu hỏi chúng ta cần suy xét là chúng ta có đang làm những điều mình cần sửa đổi hay không, vì chúng ta luôn luôn làm như vậy.
Ese es el comportamiento que estás intentando corregir.
Đó là cách cư xử anh cố gắng sửa.
Hace más de diecinueve siglos, la Biblia indicó que con la ayuda del espíritu de Dios es posible corregir hasta las inclinaciones del corazón más enraizadas.
Hơn 19 thế kỷ qua, Kinh Thánh cho thấy rằng với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, thậm chí những khuynh hướng đã hằn sâu trong tâm trí vẫn có thể thay đổi được.
¿Has pensado en recurrir a alguna dieta extrema o a la cirugía estética para corregir un defecto físico?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
Pero eso no impide que sigamos llevando las buenas nuevas del Reino a su hogar, al tiempo que tratamos de corregir los malentendidos con tacto.
Nhưng điều đó không cản trở chúng ta trong việc kiên trì rao giảng tin mừng Nước Trời tại nhà đó, khéo léo tìm cách sửa lại sự hiểu lầm.
Su arte de enseñar a veces implica la necesidad de ‘censurar, corregir, exhortar con toda gran paciencia’ (2 Timoteo 4:2).
Đôi khi nghệ thuật giảng dạy của họ bao hàm việc cần phải “khiển trách, sửa trị, khuyên bảo, hết lòng nhịn nhục”.
Te recomendamos que, antes de poner en marcha la configuración de Tu campaña, consultes el artículo Cómo corregir problemas del remarketing dinámico.
Trước khi bạn đi sâu vào các tùy chọn cài đặt chiến dịch của mình, hãy thử xem xét các sự cố thường gặp khác đối với tiếp thị lại động trong Khắc phục sự cố với tiếp thị lại động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corregir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.