después trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ después trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ después trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ después trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rồi, rồi tới, rồi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ después

rồi

adverb

Piensa más y haz después las decisiones.
Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định.

rồi tới

adverb

Primero cogemos a esos dos y después al resto.
Ta sẽ bắt hai tên này trước, rồi tới những người khác.

rồi đến

adverb

Y después yo y el resto de ustedes.
Sau đó đến lượt con rồi đến mọi người.

Xem thêm ví dụ

18 Después que usted presente su discurso, escuche cuidadosamente el consejo oral que se le ofrezca.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Después de todo, se lo pidió por favor.
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Después de comprar estas cosas, iremos a la calle Maxwell, por unos hot dog donde los polacos.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
OK, nos encontraremos después.
Anh sẽ gặp lại em sau.
Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse.
Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ.
Jesús visitó el templo y después regresó a Betania.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
Cien años después, la noche de hogar nos sigue ayudando a establecer familias que duren toda la eternidad.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
5 Después del Éxodo de Egipto, Moisés envió a 12 espías a la Tierra Prometida.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Sin embargo, después de estudiar la Biblia, cambió de parecer.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Escriba Después en el otro lado de la pizarra.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
En 2013 después de Branko Crvenkovski se bajó de la posición del líder en SDSM, Zaev fue elegido como presidente del partido.
Sau khi Branko Crvenkovski từ chức lãnh đạo của SDSM năm 2013, Zaev được bầu làm lãnh đạo mới.
¿Puedo hacerlo después de la fiesta?
Hết tiệc rồi làm được không?
Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11).
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Los siervos fieles de Dios con esperanza terrenal experimentarán la plenitud de vida cuando pasen la prueba final que ocurrirá justo después de concluir el Reinado Milenario de Cristo (1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Después de filmar esto, fuimos al circo en Madison Square Garden.
Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.
Y aunque la densidad mamaria generalmente disminuye con la edad, un tercio de las mujeres mantienen un tejido mamario denso durante años después de la menopausia.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
b) Al parecer, ¿cómo dará Jehová atención “al ejército de la altura” después de “una abundancia de días”?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
El excéntrico Dr. Eugene Porter, tenía un poco de todo." Patrick Kevin Day, de Los Angeles Times, dijo: "Después del episodio desgarrador de la semana pasada, los productores de 'The Walking Dead' tomaron las cosas con calma a la audiencia con el episodio 'Us'.
Patrick Kevin Day từ nhật báo Los Angeles Times đánh giá: "Sau tập phim đầy đau đớn tuần trước, các nhà sản xuất của The Walking Dead cuối cùng cũng đã làm dịu lại bầu tâm trạng u ám của khán giả với tập "Us" này.
Tendremos tiempo después.
Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể.
9 Por eso es tan sorprendente que, poco después de su milagrosa liberación, los israelitas comenzaran a murmurar.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
El área fue cerrada a los colonos blancos hasta la década de 1830, después del fin de la Guerra del Halcón Negro.
Khu vực này bị ngăn cấm không cho người định cư da trắng đến đây cho đến thập niên 1830 sau khi Chiến tranh Black Hawk kết thúc.
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ después trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.