correr trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correr trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correr trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ correr trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chạy, cháy, chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correr

chạy

verb (Desplazarse rápidamente alternando saltos cortos con un pie y con el otro.)

Vio al chico saltar la valla e irse corriendo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.

cháy

verb

Debe saber, esta cosa corre como caballo de fuego.
Anh muốn biết thứ này lái giống một con ngựa bốc cháy

chảy

verb

Si se salva la sangre de escorpión correrá por sus venas.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

Si se salva la sangre de escorpión correrá por sus venas.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Algún día correré como el viento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
Vaya, ¿no te mencionaron que te puedo correr de aquí?
Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à?
Pues ese es un riesgo que tendré que correr.
Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt.
Y cuando vuelva, el niño correrá mucho peligro.
Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp.
Pero no hay ninguna ley que diga que una mujer no puede correr el reto.
Nhưng cũng không có luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet.
Soy trabajadora social de profesión, y en el correr de los años he trabajado con muchas familias, mayormente con las que están pasando dificultades o grandes desafíos.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Ambos aceptaron correr el riesgo de introducir alimento espiritual en Biafra para beneficio de muchos hermanos hasta que la guerra terminó, en 1970.—w04 1/3, página 27.
Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27.
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Bien, quizás no a correr, pero ciertamente se movía a medio camino entre un paso enérgico y un trote.
Well, có thể không phải là chạy, nhưng cô chắc chắn đang di chuyển giữa mức đi nhanh và chạy thật nhanh.
(Salmo 40:8; Juan 4:34.) Esta relación es estimulante, vigorizante, y nos fortalece para correr la carrera con aguante sin rendirnos.
Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc.
Bueno, tan rápido como pueda correr.
Nhanh nhất tôi có thể.
Tengo ganas de correr bajo la lluvia.
Em muốn chạy dưới mưa.
Quería cantar " Nacido para Correr ", pero no la tenían.
Tôi muốn hát bài Born To Run nhưng họ không có bài này
Nuestro Creador, cuyo nombre es Jehová, odia la mentira, como lo expresa claramente Proverbios 6:16-19: “Hay seis cosas que Jehová de veras odia; sí, siete son cosas detestables a su alma: ojos altaneros, una lengua falsa, y manos que derraman sangre inocente, un corazón que fabrica proyectos perjudiciales, pies que se apresuran a correr a la maldad, un testigo falso que lanza mentiras, y cualquiera que envía contiendas entre hermanos”.
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
Quería ver si echaría a correr.
Nó đợi cô chạy.
Pongan a la " limpiadora de alfombras " de Trece en la cinta para correr.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
Elizabeth cerro la puerta de Danbury House tras ella y echó a correr camino abajo.
Elizabeth đóng cánh cửa nhà Danbury sau cô và bước xuống con đường chính.
Ya que es la vida eterna de los hijos lo que está en juego, los padres deben considerar seriamente y con oración si vale la pena correr el riesgo de entregar a sus hijos jóvenes a un internado.
Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không.
Siento que estoy viviendo mi vida en vez de correr por ella.
Tôi cảm thấy mình đang sống cuộc đời mình hơn là chỉ chạy đua qua nó.
Cuando de la señal, prepárese para correr.
Khi tôi ra dấu, cô hãy sẵn sàng để chạy.
He intentado seguiros, mas mi caballo estaba demasiado fatigado para poder correr tanto como los vuestros.
Tôi muốn đi theo, nhưng ngựa tôi đã quá mệt, không thể đi ngang tầm ngựa của các ông.
¿Actúan irreflexivamente y se deleitan en correr riesgos?
Họ có hành động hấp tấp và thích mạo hiểm không?
Después de 10 años en el Líbano, desde maratones nacionales o desde eventos nacionales hasta carreras regionales más pequeñas, hemos visto que la gente quiere correr por un futuro mejor.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correr trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.