correo electrónico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correo electrónico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correo electrónico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ correo electrónico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thư điện tử, email, e-mail. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correo electrónico

thư điện tử

noun (servicio de red que permite a los usuarios enviar y recibir mensajes y archivos rápidamente)

Él sabe revisar su buzón de correo electrónico.
Anh ta biết cách tự kiểm tra hộp thư điện tử.

email

noun

He entrado en el correo electrónico de Aziz.
Tôi đã xâm nhập vào tài khoản email của Aziz.

e-mail

noun

El correo electrónico es para empollones y pedófilos.
Ronald, e-mail để cho bọn khoái tình dục trẻ con xài.

Xem thêm ví dụ

Recibirá una notificación por correo electrónico cuando haya terminado.
Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất.
Antes de enviar un mensaje o correo electrónico, debemos preguntarnos: “¿Estoy seguro de que la información es cierta?
Nhưng trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, hãy tự hỏi: “Thông tin mà mình sắp gửi có đúng sự thật không?
Los correos electrónicos o sitios web de phishing pueden pedirte, por ejemplo:
Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu:
Para aplicar filtros a los correos electrónicos, sigue estos pasos:
Áp dụng bộ lọc cho email:
Cuando configuras el filtro, puedes elegir la dirección de correo electrónico a la que deseas reenviar estos mensajes.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
Si has recibido este correo electrónico, te recomendamos que revises tu actividad reciente:
Nếu nhận được email này, bạn nên xem lại hoạt động gần đây của mình:
Puedes posponer correos electrónicos y quitarlos temporalmente de Recibidos hasta que los necesites.
Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần.
Las solicitudes sin etiquetas no deben utilizarse para servir anuncios en correos electrónicos.
Không nên sử dụng Yêu cầu không gắn thẻ để phân phát quảng cáo vào email.
Busque en el correo electrónico un mensaje de AdSense y consulte la sección correspondiente.
Vui lòng tìm thông báo từ AdSense trong email của bạn và xem xét mục có liên quan bên dưới:
La próxima vez que quieras criticar nuestro liderazgo mándame un maldito correo electrónico.
Lần sau, khi anh muốn chỉ trích cách lãnh đạo của chúng tôi, thì hãy gửi một cái e-mail chết tiệt.
Se ha producido un correo electrónico en archivos de Silas Stone.
Có một bức e-mail trong hồ sơ của Silas Stone.
Los administradores pueden cambiar la configuración de correo electrónico de sus usuarios si editan sus perfiles.
Quản trị viên có thể thay đổi tùy chọn cài đặt email của người dùng bằng cách chỉnh sửa hồ sơ người dùng.
También aceptamos reclamaciones de falsificación con formato libre presentadas por correo electrónico, fax y correo postal.
Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư.
Si tu contenido infringe esta política, lo retiraremos y te enviaremos un correo electrónico para informarte.
Nếu nội dung của bạn vi phạm chính sách này thì chúng tôi sẽ xóa nội dung đó và gửi email thông báo cho bạn.
Además, las notificaciones se enviarán a la dirección de correo electrónico asociada a su cuenta de AdSense.
Ngoài ra, thông báo cũng được gửi đến địa chỉ email được liên kết với tài khoản AdSense của bạn.
Yo sólo quería revisar mis correos electrónicos.
Tôi chỉ muốn kiểm tra hòm thư điện tử thôi.
Los correos electrónicos se sincronizan en tiempo real.
Email được đồng bộ hóa theo thời gian thực.
El asunto de un correo electrónico que recibí hace poco auguraba las malas noticias: “Funeral de Wendy Knaupp”.
Tiêu đề của bức thư điện tử (e-mail) mới đây mang đến cho tôi một tin buồn: “Tang lễ cho Wendy Knaupp.”
Los usuarios de la cuenta principal recibirán una notificación por correo electrónico, pero los de las subcuentas no.
Người dùng tài khoản chính sẽ nhận được thông báo qua email, nhưng mọi người dùng tài khoản phụ thì sẽ không thấy thông báo.
No me puedo permitir responder a correos electrónicos y Nathan no, porque sería inmanejable en nuestro final.
Tôi không thể đủ khả năng để trả lời email và Nathan không thể, vì nó sẽ trở thành điều cuối của chúng tôi.
Estas son algunas formas en que se puede usar tu dirección de correo electrónico de recuperación:
Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn:
Si utilizas Gmail con tu cuenta, no podrás volver a acceder a este correo electrónico.
Nếu bạn sử dụng Gmail với tài khoản của mình, bạn sẽ không thể truy cập vào hộp thư đó nữa.
He entrado en el correo electrónico de Aziz.
Tôi đã xâm nhập vào tài khoản email của Aziz.
Si quieres solicitar un aumento, responde directamente al correo electrónico de advertencia.
Để yêu cầu tăng, hãy trả lời trực tiếp email cảnh báo tín dụng.
Más información sobre cómo cambiar las preferencias de correo electrónico
Hãy tìm hiểu cách thay đổi tùy chọn email của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correo electrónico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.