cortometraggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cortometraggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortometraggio trong Tiếng Ý.

Từ cortometraggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lùn, Bán khống, cộc, vắn tắt, không tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cortometraggio

lùn

(short)

Bán khống

(short)

cộc

(short)

vắn tắt

(short)

không tới

(short)

Xem thêm ví dụ

Scrat-tastrofe cosmica (Cosmic Scrat-tastrophe) è un cortometraggio animato del 2015.
Bài chi tiết: Cosmic Scrat-tastrophe Cosmic Scrat-tastrophe là một phim hoạt hình ngắn năm 2015.
Surviving Sid è un cortometraggio animato del 2008, diretto da Galen Tan Chu e Karen Disher.
Bài chi tiết: Surviving Sid Surviving Sid là một phim hoạt hình ngắn năm 2008 được đạo diễn bởi Galen Tan Chu và Karen Disher.
E poi sull'altro fronte ci sono rappresentazioni e cortometraggi e installazioni interne come questa e questa, e installazioni all'aperto come questa e questa.
Và ở đầu kia thì có những màn biểu diễn và những bộ phim ngắn và những tác phẩm sắp đạt trong nhà ví dụ như tác phẩm sắp đặt trong nhà này và cái này và những tác phẩm sắp đặt trong nhà như cái này và cái này.
La nuova avventura di Scrat (Gone Nutty) è un cortometraggio animato del 2002, diretto da Carlos Saldanha, e originariamente pubblicato sul DVD de L'era glaciale.
Bài chi tiết: Gone Nutty Gone Nutty là một phim hoạt hình ngắn năm 2002 được đạo diễn bởi Carlos Saldanha, và được phát hành kèm trong DVD Kỷ băng hà.
Ogni cortometraggio di animazione insegna un’importante lezione.
Những hoạt động, chẳng hạn như tìm kiếm đồ vật, nhấn mạnh các bài học.
(Risate) E questo è di Cicily Bennett, e fa parte di una serie di cortometraggi.
(Cười) Và cái này là của Cicily Bennett, nó đến từ một xâu phim ngắn.
Trousdale e Wise avevano già diretto le sezioni animate di Cranium Command, un cortometraggio per l'attrazione del parco a tema Disney Epcot.
Wise và Trousdale trước đây đã đạo diễn một số tập phim hoạt hình Cranium Command, một phim ngắn cho công viên giải trí EPCOT của Disney.
Questo è uno dei pochi cortometraggi in cui Tom emerge vittorioso su Jerry.
Đây là một trong các tập phim mà Jerry cứu mạng Tom.
“Questi cortometraggi che seguono fedelmente le Scritture potrebbero sembrarvi sobri proprio come queste ultime”, ha detto.
Ông nói: “Giống như các câu thánh thư được mô tả đúng theo như trong những đoạn phim ngắn này, thì các câu thánh thư này có vẻ quá thầm lặng đối với các anh chị em.
La maschera del minotauro (cortometraggio).
Mặt nạ chống độc (Gasmask.
Nella loro prima discussione per un cartone animato, Barbera suggerì un cortometraggio su un gatto e un topo intitolato Puss Gets the Boot (Un gatto messo alla porta).
Trong cuộc thảo luận đầu tiên của họ cho một phim hoạt hình, phim hoạt hình Barbera đề nghị một con mèo và chuột mang tên Puss Gets the Boot.
Tredici corti della serie Tom & Jerry (incluso Un gatto messo alla porta) vennero nominati all'Oscar per il miglior cortometraggio d'animazione; sette di essi vinsero l'Oscar, rompendo la striscia vincente dello studio Disney in quella categoria.
Mười ba mục trong Tom và Jerry series (bao gồm cả Puss Gets The Boot) đã được đề cử cho giải thưởng Oscar cho Đề ngắn hay nhất: Phim hoạt hình; Bảy trong số nó đã giành chiến thắng giải Oscar, phá vỡ chiến thắng huy hoàng của Disney trong thể loại đó.
La pellicola è basata su un precedente cortometraggio dello stesso Flanagan intitolato Oculus: Chapter 3 - The Man with the Plan.
Nội dung bộ phim dựa trên một bộ phim ngắn trước đó của Flanagan là Oculus: Chapter 3 - The Man with the Plan.
Ha partecipato due volte alla giuria del Torino Film Festival: nel 2003 per la sezione Cortometraggi e nel 2006 nella Giuria Ufficiale.
Guadagnino đã có mặt hai lần trong ban giám khảo của Liên hoan phim Torino: vào năm 2003 cho phần Phim ngắn và năm 2006 cho Ban giám khảo chính thức.
Nel 2001, Boomerang ha trasmesso un cortometraggio televisivo intitolato Tom and Jerry: The Mansion Cat .
Năm 2001, một bộ phim truyền hình đặc biệt mang tên Tom and Jerry: The Mansion Cat được trình chiếu trên Boomerang.
Il programma comprendeva un cortometraggio sugli sport e un altro su avvenimenti di attualità.
Rạp hát thường chiếp một cuốn phim ngắn về thể thao và một phim khác về tin thời sự.
'Una ghianda è per sempre (No Time for Nuts) è un cortometraggio animato del 2006, diretto da Chris Renaud e Mike Thurmeier, e originariamente pubblicato sul DVD de L'era glaciale 2: Il disgelo.
Bài chi tiết: No Time for Nuts No Time for Nuts là một phim hoạt hình ngắn năm 2006 được đạo diễn bởi Chris Renaud và Mike Thurmeier, và được phát hành kèm trong DVD Kỷ băng hà 2: Thời băng tan DVD.
Lo studio d'animazione MGM venne chiuso nel 1957, e l'ultimo dei 114 cortometraggi Hanna-Barbera di Tom e Jerry, Il guarda bimbo, venne distribuito il 1o agosto 1958.
Phòng thu phim hoạt hình của MGM đã bị đóng cửa vào năm 1958, và kết thúc trong số 114 bộ phim của Hanna-Barbera là Tom và Jerry, Tot Watcher được phát hành vào ngày 1 tháng 8 năm 1958.
L'atteggiamento pessimistico nei confronti del duo del gatto e del topo cambiò quando il cartone animato diventò una preferenza dei proprietari di cinema e dell'Academy of Motion Picture Arts and Sciences, che nominò il film all'Oscar per il miglior cortometraggio d'animazione ai Premi Oscar 1941.
Thái độ bi quan đối với mèo và chuột đôi khi thay đổi các phim hoạt hình đã trở thành một yêu thích với các chủ sở hữu nhà hát và với Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh, mà được đề cử phim cho giải thưởng Oscar cho đề ngắn hay nhất: Phim hoạt hình của năm 1941.
A differenza dei primi due cortometraggi de L'era glaciale, Surviving Sid si concentra su Sid, che incompetentemente "guida" un piccolo gruppo di cuccioli in campeggio.
Khác với hai phim ngắn trước đó, Surviving Sid tập trung vào việc Sid ngẫu nhiên phải dẫn đầu một đoàn trẻ cắm trại.
Questo è tratto da un suo cortometraggio intitolato "L'ultima persona".
Đây là từ một bộ phim ngắn của cô có tên là "Người cuối cùng".
A partire dal 1963, Jones e Goldman continuarono a produrre altri 34 cortometraggi di Tom & Jerry, ognuno dei quali portava lo stile distintivo di Jones (e una leggera influenza psichedelica).
Bắt đầu từ năm 1963, Jones và Goldman tiếp tục sản xuất thêm 34 bộ phim Tom và Jerry, tất cả đều mang phong cách đặc biệt của Jones (và ảnh hưởng ảo giác).
Barbera avrebbe creato la storia per ogni cortometraggio, mentre Hanna avrebbe supervisionato la produzione.
Barbera sẽ tạo ra những câu chuyện cho từng đoạn ngắn trong khi Hanna sẽ giám sát sản xuất.
E questo è di Cicily Bennett, e fa parte di una serie di cortometraggi.
Và cái này là của Cicily Bennett, nó đến từ một xâu phim ngắn.
Convinsi il mio insegnante di inglese in seconda liceo a permettermi di fare la recensione di " Misery " di Stephen King con un cortometraggio animato.
Tôi đã thuyết phục thầy giáo tiếng Anh hồi lớp 10 cho phép tôi làm bài báo cáo về quyển " Misery " của Stephen King thành 1 đoạn hoạt hình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortometraggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.