cottura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cottura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cottura trong Tiếng Ý.
Từ cottura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nấu chín, Ẩm thực, ẩm thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cottura
sự nấu chínnoun |
Ẩm thựcnoun |
ẩm thựcnoun |
Xem thêm ví dụ
12 E i popoli diverranno come le ceneri della cottura della calce. 12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung. |
E allora, se pensiamo a questo liberarsi del potenziale umano reso possibile dalla cottura dei cibi perché parliamo tanto male del cibo? Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn? |
Sua madre era stata felice di vederla e avevano ottenuto la cottura e il lavaggio tutti fuori del cammino. Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách. |
Portiamo in faccia la prova che la cottura la trasformazione del cibo ci ha resi ciò che siamo. Chúng ta mang trên mình minh chứng là việc nấu ăn, việc chế biến đồ ăn, làm nên con người ta. |
Il gas fornisce 3 o 4 ore di cottura al giorno, ore pulite, senza fumo e gratis per la famiglia. Khí gas cho phép nấu nướng 3 - 4 giờ mỗi ngày và sạch, không khói, miễn phí cho mỗi gia đình. |
Perché comprare un piano cottura con sei fornelli quando raramente ne usiamo tre? Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp? |
La cottura è semplice, saltati con burro e sale o tostati e cosparsi di cioccolato, per uno spuntino croccante. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. |
Ogni cottura Mawhinney lascia il fucile a 2. 800 m / s più del doppio della velocità del suono. Mỗi Mawhinney bắn lá súng trường lên 2. 800 m / s nhiều hơn hai lần tốc độ của âm thanh. |
La calce (trovata nelle ceneri dei fuochi di cottura) ed il natron (usato dagli Egizi anche per la mummificazione) venivano poi mischiati. Vôi (được tìm thấy trong tro bếp) và natri (cũng được người Ai Cập sử dụng trong ướp xác) được trộn vào. |
Quindi, grazie alla cottura, quello che una volta era un problema notevole, questo cervello grosso e difficile da mantenere con tanti neuroni, adesso può diventare un notevole vantaggio, ora che possiamo avere sia l'energia per tanti neuroni che trovare il tempo per farci cose interessanti. Vậy nên nhờ nấu ăn, cái mà đã từng là trách nhiệm chính, bộ não lớn, đắt đỏ một cách nguy hiểm này với rất nhiều nơ ron, có thể trở thành một tài sản chủ yếu, bây giờ chúng ta có thể đảm đương được cả nguồn năng lượng cho rất nhiều nơ ron và thời gian để làm những việc thú vị với chúng. |
La cabina e il landò con la loro cottura a vapore cavalli erano davanti alla porta, quando ho arrivato. Các taxi và Landau với hấp của họ ngựa trước cửa khi tôi đến. |
E quindi durante la cottura hanno perso anche il colore. Chắc vì thế mà thành ra màu đó. |
27 A coloro che dormiranno in albergo ricordiamo che non si può cucinare nelle camere, a meno che non abbiano un apposito angolo cottura. 27 Một lời dặn dò khác là chớ nấu nướng gì trong phòng ngủ của khách sạn nếu không có bếp nhỏ dùng cho việc này. |
Cottura del pane. Nướng bánh. |
Molte culture hanno differenziato i loro alimenti per modalità di preparazione, cottura e metodi di produzione. Nhiều nền văn hóa đã đa dạng hóa các chủng loại thực phẩm của mình bằng các phương pháp chế biến, nấu nướng và sản xuất. |
La pizza alla pala, come la pizza in teglia, è una pizza di grandi dimensioni messa in mostra e venduta a peso ma la sua cottura avviene, analogamente alla pizza tonda, direttamente sul piano del forno. Pizza alla pala (hình mái chèo,hình bầu dục), tương tự như pizza bỏ khuôn, là 1 pizza lớn và được bán theo trọng lượng nhưng vừa chín tới, tương tự như pizza tròn, pizza cũng được nướng tiếp xúc trực tiếp với lò nướng. |
Il fumo che si sprigiona durante la cottura fa acquistare alla pizza un aroma delicato e il lieve strato di cenere che si deposita sotto di essa le dà un sapore delizioso. Mùi khói sẽ làm cho bánh có hương thơm đặc biệt và lớp tro mỏng dưới đáy tạo vị ngon cho bánh. |
Vengono colpiti soprattutto donne e bambini, perché sono loro quelli che stanno intorno ai fuochi di cottura. Trẻ em và phụ nữ là những người chịu tác động chính, bởi vì họ luôn đứng quanh bếp nấu. |
E se avanza del cibo? “Poco dopo la cottura lo congelo in piccole porzioni così che poi sarà più facile scongelarlo”, dice. Nếu có thức ăn thừa thì chị làm như sau: “Ngay sau khi chuẩn bị, tôi chia thức ăn thành những phần nhỏ và đông lạnh chúng để dễ xả đông sau này”. |
Lo metti sopra un fuoco da cottura. Chúng ta đốt nó bằng ngọn lửa dùng nấu nướng. |
In fase di cottura esercitiamo una forte pressione sul riso. Phải nén cơm thật chặt. |
Un altro importante fattore che inizialmente non avevo considerato era il tempo di cottura. Một chỉ số quan trọng khác mà tôi không đưa vào lúc đầu là thời gian nấu. |
Ora, Ira si prende 110 mila per il giro d'affari, e 25 mila per cottura. Giờ, Ira nhận được 110,000 đô cho một phần công việc của chúng ta và 25,000 cho mỗi lần chế đá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cottura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cottura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.