cozza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cozza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cozza trong Tiếng Ý.

Từ cozza trong Tiếng Ý có nghĩa là con vẹm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cozza

con vẹm

noun

Xem thêm ví dụ

Siamo in un pezzo di attrezzatura edilizia che Yondu ha usato... per aprire come una cozza la Banca di A'askavaria.
Bọn tôi đang ở trong cái thiết bị mà Yondu từng dùng... để cướp ngân hàng của A'askavaria.
Mitilo (cozza)
Trai xanh lơ
Viene a prendermi a Parigi e poi andiamo alla Cozza Azzurra.
Ổng sẽ đón cháu ở Paris và đưa cháu đi Coated Sewer.
La Margaritifera margaritifera, talvolta detta cozza perlifera d’acqua dolce, è un mollusco che secondo alcuni ricercatori finlandesi può arrivare a vivere fino a 200 anni.
Các nhà nghiên cứu ở Phần Lan cho biết loài trai nước ngọt có thể sống 200 năm.
Una sola cozza può filtrare dozzine di litri ogni giorno.
Một con trai có thể lọc hàng tá gallons nước mỗi ngày.
Come fa il bisso a tenere la cozza attaccata alle superfici e a non permettere che venga spazzata via dalla forza del mare?
Vậy làm thế nào tơ chân giúp trai biển bám chắc mà không bị cuốn trôi ra biển?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cozza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.