cotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotto trong Tiếng Ý.
Từ cotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chín, cục gạch, nấu, nấu chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cotto
chínnumeral adjective Inoltre, quando è ben cotta, difficilmente la pizza crea problemi digestivi. Hơn nữa, khi nướng đủ chín, pizza sẽ không gây khó tiêu. |
cục gạchadjective |
nấuverb Bene, quando le cuoci troppo, questo e'cio'che accade. Chắc mày phải thừa kinh nghiệm nấu thuốc để biết khó mà tránh được cái hậu quả này. |
nấu chínadjective Assicuratevi di cuocere bene la carne e non mangiate mai cibi che hanno iniziato a guastarsi. Hãy nấu chín thịt và đừng bao giờ ăn thức ăn ôi thiu. |
Xem thêm ví dụ
Noi siamo gli animali che si nutrono di cibo cotto. Chúng ta là loài vật mà ăn đồ nấu chín. |
Perche', in qualche modo, e'preferibile rispetto a confessare che ho cotto metanfetamina ed ucciso un uomo. Vì dù sao như vậy cũng dễ hơn là thú nhận mình điều chế đá và giết người. |
Riso bianco... cotto al vapore e fumante. Cơm trắng với. |
È di argilla ed è stato modellato a forma di cilindro, ricoperto di scritte molto fitte e poi cotto con il calore del sole. Nó được làm từ đất sét, và đã được tạo thành hình trụ, được khắc lên những dòng chữ và được nung khô dưới mặt trời. |
Quel KO ha fatto male a Cotto. ... trấn thương với đòn nốc ao vừa rồi. |
Ora Cotto è contro le corde. Cotto đang dựa lưng vào dây rồi. |
Mi stai dicendo che vuoi passare la vita in una stanza buia a prender appunti e scrivere libri su un altro idiota in un'altra stanza buia, cotto nel cervello e su cose che hai visto davvero toccato, e tirato via dalla sabbia con le tue mani? Gì cơ, cô đang nói với tôi rằng cô muốn sống cả đời trong phòng tối để ghi ghi chép chép về những thứ mấy lão già lẩm cẩm suốt ngày ở trong phòng nghĩ ra còn với những thứ cô tận mắt nhìn thấy được chạm vào và tận tay kéo lên từ trong cát? |
La toxoplasmosi solitamente si contrae dopo aver mangiato cibo mal cotto contenente cisti, con il contatto con le feci di un gatto infetto e con la trasmissione da madre a figlio durante la gravidanza. Toxoplasmosis thường lây lan bằng cách ăn thức ăn kém nấu chín có chứa u nang, tiếp xúc với phân mèo bị nhiễm bệnh, và từ mẹ sang con khi mang thai nếu người mẹ bị nhiễm bệnh. |
Sentite il profumo del pane cotto al forno. Hãy ngửi mùi thơm của bánh đang nướng trong lò. |
Dato che la materia organica è composta in prevalenza di acqua, il cibo può essere cotto facilmente con questa tecnica. Vì các chất hữu cơ chủ yếu cấu tạo bằng nước nên phương pháp này dễ dàng nấu chín thức ăn. |
Sono quasi cotto, io. Tôi hơi sỉn rồi, anh bạn. |
Ma Pete Io fa solo perché è cotto di me. Nhưng Pete làm việc này chỉ vì anh ta mê mình thôi. |
Se volete conservare del cibo cotto per un altro pasto, copritelo Nếu muốn để dành thức ăn cho bữa sau thì cần đậy lại |
Salato e cotto alla griglia è buonissimo Nó ngon nhất khi được nướng với muối |
Praticamente il doppio di quanto doveva essere cotto. Gần như chín gấp hai lần ấy. |
Quasi cotto. Hơi sỉn. |
Cotto e mangiato... Hay là quá dễ? |
e sulle braci ho cotto il pane e arrostito la carne per mangiare. Dùng than nướng bánh, quay thịt để ăn. |
Questo perché il cibo cotto si digerisce più facilmente. Thế nên, nhờ vào thức ăn nấu chín, ta có thể dễ dàng tiêu hóa hơn. |
Indossavano sandali di Ho Chi Minh ritagliati da pneumatici di camion, e portavano la loro razione di riso cotto nelle intestina di elefante, un tubo appeso al corpo. Họ đi dép cao su Hồ Chí Minh được cắt ra từ những chiếc lốp xe tải, và mang một khẩu phần cơm nhất định trong những túi ruột tượng, một dải vải dài quấn quanh cơ thể. |
Come il tacchino, Ross è cotto a puntino! Like the turkey, Ross is done! |
Ancora cotto di lei, eh? Vẫn còn thích cổ, hả? |
E'riso perfettamente cotto condito da un capo chef sulla cui superficie mette soprattutto fettine selezionate della migliore qualita'di pesce oceanico pescato. Đó là gạo được nấu kĩ và gia vị bởi đầu bếp trên đó, ông ta đặt những miếng cá được đặc biệt tuyển lựa đạt chất lượng cao nhất, món cá biển câu bằng dây câu.. |
Va direttamente cotto in acqua per 10 minuti circa. Nó ở dưới nước hơn 10 phút. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cotto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.