instructor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instructor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instructor trong Tiếng Anh.

Từ instructor trong Tiếng Anh có các nghĩa là huấn luyện viên, người dạy, thầy giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instructor

huấn luyện viên

noun

They became the instructors and guides of their children.
Họ trở nên các huấn luyện viên và người hướng đạo cho con cái.

người dạy

noun

Well, think of the way a driving instructor teaches his students to observe the traffic laws.
Hãy nghĩ đến cách mà người dạy lái xe dạy người học giữ luật đi đường.

thầy giáo

noun

We might think of an instructor standing before his students, demonstrating what he wants them to learn.
Chúng ta có thể liên tưởng đến hình ảnh một thầy giáo đứng trước mặt học sinh, giải thích những gì ông muốn dạy.

Xem thêm ví dụ

Submit your final responses for all questions by the date(s) given by your instructor.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
But the tensions remained among the senior cadre of instructors, who still did not approve of Tohei's focus upon ki.
Tuy nhiên, những căng thẳng vẫn tồn tại trong nội bộ các huấn luyện viên nòng cốt, những người không tán thành với phương pháp tập trung vào ki của Tōhei.
Brown's instructor, Clark Aposhian, described him as "an obnoxious student" who was inexperienced with firearms.
Người hướng dẫn của Brown, Clark Aposhian, mô tả anh ta là "một học sinh đáng ghét", người thiếu kinh nghiệm với súng.
JEHOVAH GOD is the Grand Instructor of his people.
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại của dân Ngài.
I spent so much time working on the meetinghouse that the branch president—who also happened to be one of our flight instructors—expressed concern that I perhaps should spend more time studying.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
That was the subject developed by Gilead instructor William Samuelson.
Đề tài này do anh William Samuelson, giảng viên trường, trình bày.
Like teachers and instructors of the Bible in the past, Jehovah’s Witnesses today are engaged in a Bible educational work in 239 lands worldwide.
Cũng giống như những người dạy Kinh Thánh vào thời xưa, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay đang tham gia vào công việc giáo dục Kinh Thánh trong 239 nước và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
We earnestly seek knowledge of God because we see him as our Grand Instructor
Chúng ta tha thiết tìm kiếm sự hiểu biết về Đức Chúa Trời vì nhận thấy Ngài là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại
She took a series of low-paying jobs; she worked as a dance instructor for youth until a skiing accident caused her to miss three months of work.
Cô tham gia một loạt công việc thu nhập thấp; cô làm như một giảng viên khiêu vũ cho thiếu niên cho đến khi khi một tai nạn trượt tuyết làm cô nghỉ đến ba tháng làm việc.
The final discourse in this part of the program was by Wallace Liverance, who served for a number of years in the missionary field before becoming a Gilead instructor.
Anh Wallace Liverance, người phục vụ nhiều năm trong công việc giáo sĩ trước khi làm giảng viên Trường Ga-la-át, nói bài giảng cuối trong phần này của chương trình.
If we do, then we will “bring a heart of wisdom in” by spending each day in a worthwhile way, to the glory of our Grand Instructor, Jehovah God.
Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta.
In the Army, she was initially a lorry driver in the Women's Royal Army Corps (WRAC), later becoming a basic physical training instructor (PTI).
Trong Quân đội, cô được phân ban đầu làm một tài xế xe tải của Phụ nữ của Hoàng gia Quân đoàn (WRAC), sau này trở thành một trơ lý hướng dẫn (ANGRY).
At about age two, the bubble does indeed burst as a parent shifts roles from caretaker to instructor.
Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ.
Later that year he was enrolled in the Army's Military Academy, eventually becoming an instructor there.
Cuối năm đó, ông đã tham gia Học viện Quân sự Quân đội, cuối cùng trở thành một giảng viên ở đó.
I had heard that there were only a handful of instructors in London who are considered of superior quality.”
Tôi nghe nói chỉ có một ít người ở Luân Đôn được coi là có tài năng ưu tú.”
When Sanz returned to Spain he was appointed instructor of guitar to Don Juan (John of Austria), the illegitimate son of King Philip IV and María Calderón, a noted actress of the day.
Khi Sanz trở lại Tây Ban Nha, ông được bổ nhiệm làm giảng viên guitar cho vua John của Áo (Don Juan), con trai ngoài giá thú của vua Philip IV và Maria Calderon.
Fred Rusk, who himself served as a Gilead School instructor for 11 years, ended the program with a prayer of thanks to Jehovah that touched the hearts of all in attendance.
Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động.
Review your responses by bringing them to class on the date(s) given by your instructor.
Ôn lại những câu trả lời của các em bằng cách đem theo các câu trả lời đó đến lớp vào (những) ngày do giảng viên của các em đưa ra.
The chairman next introduced one of the Gilead instructors, Lawrence Bowen, who spoke on the theme “Decide Not to Know Anything.”
Kế tiếp, anh chủ tọa giới thiệu một trong các giảng viên Trường Ga-la-át là anh Lawrence Bowen. Anh Bowen nói về chủ đề “Hãy quyết định chẳng biết sự gì”.
For two years I watched sleepy students stumble into class, challenging their instructor to wake them up.
Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ.
Her parents are tennis instructors.
Chồng của Hà Hương chính là người thầy dạy tennis cho cô.
Asked to leave after conflicts with an instructor, he transferred to D. N. Jain College, also in Jabalpur.
Khi được yêu cầu phải rời trường do xung đột với thầy giáo, ông chuyển đến trường Cao đẳng D. N. Jain, cũng tại Jabalpur.
And I did, and I learned to fly upside down and became an aerobatics flying instructor.
Và tôi đã làm thế, tôi học lái nhào lộn và trở thành người hướng dẫn lái máy bay nhào lộn.
In 1935, he became an instructor in tactics at the military academy in Dresden with the rank of major and was appointed an adjutant on the staff of the IX corps in 1937.
Năm 1935, ông trở thành giảng viên chiến thuật chiến tranh tại học viện quân sự Dresden, được thăng cấp và tham mưu của đoàn IX năm 1937.
In 2001, for a period of less than one year, she worked as a tutor/instructor at Shimoni Teacher Training College.
Năm 2001, trong khoảng thời gian chưa đầy một năm, Nansubuga làm việc như một trợ giảng / người hướng dẫn tại Trường Cao đẳng Sư phạm Shimoni.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instructor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.