crawfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crawfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crawfish trong Tiếng Anh.

Từ crawfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là crayfish, không giữ lời, nuốt lời, tháo lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crawfish

crayfish

verb

không giữ lời

verb

nuốt lời

verb

tháo lui

verb

Mr Walker, it's a smart man who knows when to crawfish.
Ông Walker, đúng là một người khôn ngoan biết khi nào nên tháo lui.

Xem thêm ví dụ

For example, in New Orleans we have Cajun Chinese food, where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish.
Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
He's looking for crawfish!
Ông ta đang tìm tôm!
And then after the shower, our dinner, but not crawfish pie again.
sau khi tắm chúng ta sẽ ăn tối, nhưng đừng có làm bánh cua nữa đấy.
Invasive species, such as non- native trout and crawfish, eat native frogs.
Các loài xâm lân, như cá hồi phi bản địa và các loài tôm ăn thịt ếch bản địa.
Holy crawfish!
Thánh thần ơi!
Crawfish smothered in remoulade sauce...
Tôm đồng với sốt Remoulade.
However, crawfish production has decreased in recent years due to an increase of imports from China, which is now the world's leading producer of crawfish and is also using a rice-based system.
Tuy nhiên, sản xuất các loại tôm đã giảm trong những năm gần đây do sự gia tăng hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, hiện là nhà sản xuất hàng đầu thế giới về con tôm này.
Mr Walker, it's a smart man who knows when to crawfish.
Ông Walker, đúng là một người khôn ngoan biết khi nào nên tháo lui.
Crawfish!
Tôm càng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crawfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.