crepe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crepe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crepe trong Tiếng Anh.

Từ crepe trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiễu, kếp, cũng crêpe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crepe

nhiễu

verb

kếp

verb

cũng crêpe

verb

Xem thêm ví dụ

Gum tragacanth is another herbal gum that is used to stiffen calico and crepe, as well as hair.
Gum tragacanth là một loại gum khác được sử dụng để làm cứng vải trúc bâu và bánh kếp, cũng như tóc.
Her black dress made her look yellower than ever, and her limp light hair straggled from under her black crepe hat.
Chiếc váy đen của cô làm cho cô trông yellower hơn bao giờ hết, và ánh sáng tóc khập khiễng của cô straggled từ dưới chiếc mũ crepe đen.
Qatayef, an Arab dessert reserved for the Muslim holiday of Ramadan, a sort of sweet crepe filled with cheese or nuts.
Qatayef (IPA: ) là món tráng miệng dành cho dịp lễ Ramadan của Hồi giáo, một loại bánh kếp ngọt có nhân pho mát hoặc quả kiên.
I'm gonna need a motherfucking crepe before I go crazy.
Anh sẽ cần miếng giấy kếp không thì phát điên mất.
Milk crepes.
Bánh crepe sữa
The main difference between the French and Central European version of the dish is that the mixture for palatschinken can be used straight away unlike that of crepes which is suggested to be left at rest for several hours.
Sự khác biệt chính giữa phiên bản bánh Pháp và Slavic là hỗn hợp cho palatschinken có thể được sử dụng ngay lập tức không giống như bánh kếp được đề nghị được để trong vài giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crepe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.