crescendo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crescendo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crescendo trong Tiếng Anh.

Từ crescendo trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mạnh dần, mạnh dần, sự tới đỉnh cao, tới đỉnh cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crescendo

sự mạnh dần

verb

mạnh dần

verb

sự tới đỉnh cao

verb

tới đỉnh cao

verb

Xem thêm ví dụ

(Psalm 145:20) Then the song of Moses and the song of the Lamb will reach a crescendo: “Great and wonderful are your works, Jehovah God, the Almighty.
Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay!
There will still be crescendos and decrescendos in our lives, staccatos and legatos.
Cuộc sống của chúng ta sẽ vẫn còn có những lúc hòa hợp và những lúc xung đột.
It spread like a crescendo all around the world.
Nó lây lan như đỉnh cao trên toàn thế giới.
And it's going to reach a crescendo over the next few years, and I think that it's for our benefit, really, and for the world's benefit.
Nó sẽ xảy ra trong ngành công nghiệp xuất bản và nó sẽ mạnh dần trong những năm kế, và tôi nghĩ rằng vì lợi ích thực sự của chúng ta, và cho lợi ích của thế giới.
The recapitulation is then introduced by a crescendo coming out of the last bars of the interpolated scherzo section, just as the same music was introduced at the opening of the movement.
Phần tóm tắt sau đó được giới thiệu bằng nhịp điệu mạnh dần phát ra từ những nhịp cuối cùng của phần scherzo thêm vào, giống hệt nhạc của phần mở đầu chương.
Notice that the crescendo of violence and evil brings “critical times hard to deal with.”
Xin lưu ý sự hung bạo và gian ác ngày càng gia tăng đem lại “những thời-kỳ khó-khăn”.
The passage rises in a dramatic crescendo to the announcement by name of the man who would liberate the nation from Babylon.
Đoạn văn từ từ dẫn đến cao điểm gây cấn bằng cách công bố tên của người giải phóng dân tộc khỏi Ba-by-lôn.
The clamor rises to a crescendo.
Tiếng la hét vang lên đến cực độ.
The song starts off slow and stripped down with Lovato’s clear voice accompanied by a piano and slowly builds to a rock crescendo.
Bài hát bắt đầu với nhịp điệu chậm rãi cùng với giọng hát rõ ràng của Lovato đi kèm với tiếng đàn piano và từ từ mạnh dần thành một bản piano rock.
Pitchfork called it a "massive and achingly beautiful work" calling the first disc " a refinement of the sound that crystallized on the Slow Riot EP" whilst the second disc "flirts with moments of vertiginous shoegazing, looser rock drumming and reckless crescendos of unalloyed noise".
Pitchfork Media cho rằng đây là một "tác phẩm hùng vĩ và tuyệt đẹp một cách đau đớn", đĩa một là "sự thanh lọc của thứ âm thanh đã kết tinh trong Slow Riot EP" trong khi đĩa hai "ve vãn với những khoảnh khắc của shoegazing làm chóng mặt, tiếng trống rock lõng lẽo và các đoạn crescendo táo bạo của tiếng ồn tinh túy".
She had firmly placed her roots in gospel music on release of the albums Oopmond, The Cure, Breathe and Someone with Skin and has won several awards including the Crescendo Award in 2000, a SAMA, Huisgenoot tempo's and Ghoema awards.
Cô đã đặt vững chắc nguồn gốc của mình trong âm nhạc phúc âm khi phát hành các album Oopmond, The Cure, Breathe và Someone with Skin và đã giành được nhiều giải thưởng bao gồm Giải thưởng Crescendo năm 2000, một giải SAMA, Huisgenoot và Ghoema.
I could see myself sticking the flag in a pole, you know -- ah, glorious moment -- the music kind of reaching a crescendo.
Tôi thấy mình cắm sào xuống, khoảnh khắc vinh quang -- nhạc bắt đầu lên tới cao trào.
Coltrane gave the musicians no directions for their solos, other than that they were to end with a crescendo.
Coltrane không cho các nhạc công nhiều hướng đi trong khi solo, trừ việc kết thúc với một crescendo.
Rather, I am asking that we make space -- physical, psychic room, to allow life to play itself all the way out -- so that rather than just getting out of the way, aging and dying can become a process of crescendo through to the end.
Đúng hơn, tôi đang đòi hỏi chúng ta tạo ra khoảng không gian -- về vật chất và tinh thần để cho phép cuộc sống tự vận hành theo bất kỳ cách nào -- thay vì chỉ là cố để hoàn thành nó, Tuổi già và cái chết có thể trở thành quá trình cao độ đến đoạn kết.
(Revelation 16:14, 16) It will reach a crescendo as Jehovah destroys this system of things and the figurative table at which the world’s nations have been feeding.
Hoạn nạn lớn sẽ tiến đến cao điểm khi Đức Giê-hô-va hủy diệt hệ thống mọi sự này cùng với bàn tượng trưng mà các nước thế gian ngồi ăn tiệc.
Robert Gellately notes the film in its entirety can be seen as a metaphor for the Holocaust, with early sporadic violence increasing into a crescendo of death and destruction.
Robert Gellately lưu ý rằng về tổng thể bộ phim đã có thể được coi như phép ẩn dụ cho Holocaust, ban đầu những chi tiết bạo lực còn lác đác để rồi dày đặc dần và cuối cùng lên đến đỉnh điểm của cái chết và sự hủy diệt.
She then worked as a Public Relations Officer at BMG Crescendo, where she assisted in managing the careers of singers Anaida and Mehnaz Hoosein.
Sau đó cô làm việc ở BMG Crescendo nơi mà cô quản lý sự nghiệp cho các người mẫu Anaida và Mehnaz.
Harrison was assigned in mid-1943 to the Pacific Fleet, where the crescendo of amphibious war was beginning.
Harrison được điều động sang Mặt trận Thái Bình Dương vào giữa năm 1943, nơi bắt đầu các chiến dịch đổ bộ lớn.
And I remember at the beginning of my career, again and again, on these dismal outings with orchestras, I would be going completely insane on the podium, trying to engender a small scale crescendo really, just a little upsurge in volume.
Và tôi nhớ vào đầu sự nghiệp của tôi, lúc nào cũng vậy, trong những buổi diễn thảm hại với dàn nhạc, tôi sẽ gần như điên loạn lên trên bục điều khiển, cố gắng tạo ra một đoạn cao trào tăng lên đột ngột nho nhỏ về âm lượng.
Action off Leyte began 18 October with little serious opposition to the preinvasion bombardment but rose to a crescendo climax with the Battle of Leyte Gulf 24 and 25 October.
Các hoạt động ngoài khơi Leyte bắt đầu vào ngày 18 tháng 10, chỉ với ít sự kháng cự lại việc bắn phá chuẩn bị, nhưng tăng lên đến cao trào trong Trận chiến vịnh Leyte vào các ngày 24 và 25 tháng 10.
The song of Moses and of the Lamb, recorded at Revelation 15:3, 4, will reach a crescendo when Jehovah wipes out all wickedness on earth and begins to heal man and his earthly home of the polluting effects of sin.
Bài hát của Môi-se và của Chiên con, ghi nơi Khải-huyền 15:3, 4, sẽ đạt đến cao điểm khi Đức Giê-hô-va tẩy sạch mọi sự gian ác trên đất và bắt đầu chữa lành loài người và chỗ ở trên đất của họ khỏi ảnh hưởng ô uế của tội lỗi.
Dinh Nhat Uy’s trial is the latest in a crescendo of proceedings in Vietnam’s courts against political activists and dissidents so far in 2013, at least 61 of whom are known to have been convicted and sentenced to prison.
Vụ xử Đinh Nhật Uy là sự kiện mới nhất trong cao trào tố tụng nhằm vào các nhà vận động chính trị và bất đồng chính kiến diễn ra trong năm 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crescendo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.