creepy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creepy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creepy trong Tiếng Anh.
Từ creepy trong Tiếng Anh có các nghĩa là rùng mình, leo, bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creepy
rùng mìnhadjective I don't know if that's creepy or romantic. Tôi không biết nữa, rùng mình hay lãng mạn? |
leoadjective |
bòverb noun |
Xem thêm ví dụ
That is just creepy. Khiếp rồi đấy. |
Yeah, that's way less creepy. Phải rồi, kiểu đó bớt ghê hơn. |
And his creepy daughters. Và con gái đáng sợ của mình. |
Okay, now I wouldn't date you because you seem a little creepy. Okay, bây giờ tôi sẽ không đi chơi với anh, vì anh hơi đáng sợ. |
You creepy bitches, get off! Con chó cái khốn kiếp, buông ra! |
Now you're sad and creepy. Giờ thì cậu vừa buồn vừa cau có. |
Yeah, it's great, if you like big creepy houses in the middle of nowhere. Phải, nó rất tuyệt, nếu bố thích một cái nhà rùng rợn ở một chốn khỉ ho cò gáy. |
It's creepy. Thật kinh dị. |
It's kind of creepy. Hơi nổi da gà. |
The videos are described by their producer Sinclair as "a combination of Andy Warhol's pop accessibility, David Lynch's creepiness, and Tim Burton's zany comedic tone". Các video được Sinclair tự mô tả là "một sự kết hợp giữa sự ảnh hưởng pop của Andy Warhol, sự kinh dị của David Lynch, và âm điệu hài kịch ngớ ngẩn của Tim Burton". |
Creepy. Hơi ghê rợn. |
Particularly creepy. Thật đáng sợ. |
Excuse me, Mr. Creepy Dude, sir? Xin lỗi, ngài Bạn của ma quỷ à? |
You just seem a little creepy over here all by yourself. Anh ngồi đây một mình trông hơi kì quặc đấy. |
Is this the Creepy residence? Đây có phải ngôi nhà kinh dị không? |
This guy's fucking creepy, man. Thằng đó nhìn tởm vãi đái. |
She was thinking creepy foreign stuff, and I could tell it wasn't good. Chị ta nghĩ về những thứ kì lạ ghê rợn, và tôi có thể nói là chúng chả tốt đẹp gì. |
Really, really creepy. Thật sự, thật sự đáng sợ. |
Just some creepy old man and his young girl. Chỉ là một lão già nào đó và cô gái của ông ta thôi. |
That's creepy. Kinh thế! |
Your just way to creepy! Cô chỉ quá đáng sợ! |
You havn't got that little creepy Connor trunk put his tongue in your mouth. Bạn havn't đã nhận rằng ít creepy Connor thân đặt lưỡi của mình trong miệng của bạn. |
Now that there's no creepy virus in the game. Bây giờ không có virus đáng sợ trong trò chơi đâu. |
We're all finding this super creepy, right? Chúng ta đều thấy chúng ghê rợn, phải không? |
During it she explained the concept of the video, "It's gonna be kind of eerie, very creepy because 'What Now' is one of those songs that you can get really boring with the visual. Cũng trong khoảng thời gian đó, Rihanna giải thích về chủ đề của video: "Nó sẽ rất đáng sợ, kỳ lạ bởi vì 'What Now' là một trong những bài hát mà làm bạn cảm thấy thật nhàm chán với mặt hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creepy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creepy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.