crescent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crescent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crescent trong Tiếng Anh.

Từ crescent trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình lưỡi liềm, trăng lưỡi liềm, có hình lưỡi liềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crescent

hình lưỡi liềm

adjective

And that crescent there is the moon Enceladus, which is about as big as the British Isles.
Và cái hình lưỡi liềm đó là mặt trăng Enceladus, nó chỉ lớn bằng đảo Anh Quốc

trăng lưỡi liềm

noun

We can deliver our gift at the next crescent.
Chúng tôi có thể giao quà của chúng tôi ở lần trăng lưỡi liềm tiếp theo.

có hình lưỡi liềm

adjective

Xem thêm ví dụ

This is particularly true on the south side of the crescent-shaped Bunaken Island, lying in the heart of the park.
Điều này đặc biệt đúng ở phía nam của đảo Bunaken hình lưỡi liềm, nằm ở trung tâm của công viên.
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
I'm jogging with the captain of the best squad, so I'd say it's pretty crescent.
vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt.
On the eve of 17 July, Fatah movement members kidnapped 5 French citizens (3 men and 2 women) and held them hostage in Red Crescent Society building in Khan Yunis: Palestinian security officials said that the kidnapping was carried out by the Abu al-Rish Brigades, accused of being linked to Palestinian Authority Chairman Yasser Arafat's Fatah faction.
Tối ngày 17 tháng 7, các thành viên phong trào Fatah đã bắt cóc 5 công dân Pháp (3 nam và 2 nữ) và giữ con tin tại toà nhà của Hiệp hội Chữ thập Đỏ ở Khan Yunis: các quan chức an ninh Palestine đã nói rằng vụ khủng bố do Lữ đoàn Abu al-Rish tiến hành, lữ đoàn này bị cáo buộc liên hệ với Chủ tịch phái Fatah của Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat.
The Crescent City crime wave took an even more violent turn earlier this evening with the murder of Baby Jack Lemoyne and eight of his henchmen at their Algiers restaurant bar, The French Lick.
Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick.
I mean, is it still crescent or a half-moon?
nó vẫn là trăng khuyết hoặc bán nguyệt?
One day, she encounters a talking white cat with a crescent moon on its forehead named Artemis.
Một ngày, cô gặp một chú mèo trắng biết nói với hình mặt trăng lưỡi liềm trên trán tên là Artemis.
These stone sockets are only partly known (hence on present evidence are sometimes described as forming 'crescents'); however, they could be the remains of a double ring.
Các lỗ cắm đá chỉ có một phần được biết (vì thế bằng chứng hiện nay đôi khi được miêu tả như hình thành "hình lưỡi liềm"); tuy nhiên, họ có thể vẫn còn một vòng đôi.
Crescent curse is broken then?
Lời nguyền bán nguyệt bị phá vỡ rồi à?
Next crescent moon is in 2 days.
Trăng lưỡi liềm tiếp theo trong 2 ngày.
“According to the World Disasters Report 1999,” says a statement by the International Federation of Red Cross and Red Crescent Societies, “last year’s season of natural disasters was the worst on record causing more damage than ever before.”
Bí quyết của chúng là gì? Thứ nhất, hai bên bụng gián có những sợi lông nhỏ li ti cảm nhận được ngay cả chuyển động rất nhẹ của không khí do kẻ thù gây ra, khiến chúng biết kẻ thù ở hướng nào.
She supports this by comparing the evening star on the left of the painting, which is barely visible, to the emerging crescent moon on the right side; the cypress tree in the middle, which divides these symbols of the old and the new, is described as an "obelisk of death".
Bà hỗ trợ luận điểm này bằng cách so sánh ngôi sao buổi tối ở bên trái bức tranh, mà hầu như không nhìn thấy được, với mặt trăng lưỡi liềm đang cao lên ở phía bên phải; cây bách ở giữa, phân chia những biểu tượng của cái cũ và cái mới, được mô tả là một "cây cột của cái chết".
In the early 1960s Fry sold his share in Crescent and moved to Merlin, Oregon where he ran the Merlin Development Company until moving to Tonopah, Arizona in the 1970s.
Vào đầu những năm 1960, Fry đã bán cổ phần của mình tại Crescent và chuyển đến Merlin, Oregon điều hành Công ty Phát triển Merlin cho đến khi dọn sang Tonopah, Arizona vào thập niên 1970.
Aflatoun was born in Cairo in 1924 into a traditional Muslim family she described as "semi-feudal and bourgeois", her father was an entomologist and a landowner, and her mother was a French-trained dress-designer who served in the Egyptian Red Crescent Society women's committee.
Aflatoun sinh ra tại Cairo vào năm 1924 trong một gia đình Hồi giáo mà bà mô tả là "bán phong kiến và tư sản", cha của bà là một nhà côn trùng học và là một địa chủ, và mẹ của bà là một nhà thiết kế trang phục do Pháp đào tạo, phục vụ trong ủy ban phụ nữ Hội thảo Lưỡi liềm đỏ Ai Cập.
The crescent represents Islam, the country's state religion; the blue canton symbolises the unity of the Malaysian people; the yellow of the star and crescent is the royal colour of the Malay rulers.
Lưỡi liềm đại diện cho Hồi giáo, quốc giáo của Malaysia; nền xanh da trời tượng trưng cho sự thống nhất của nhân dân Mã Lai; màu vàng của ngôi sao và lưỡi liềm là màu hoàng gia của Vua Malaysia..
Underway again on the 17th, Aylwin and Perkins escorted a convoy consisting of Neosho, USS Castor, USS Pyro, and USS Crescent City back to Oahu where they arrived on the 25th.
Khởi hành vào ngày 17 tháng 1, nó cùng Perkins hộ tống một đoàn tàu bao gồm Neosho, USS Castor, USS Pyro và USS Crescent City quay trở lại Oahu, đến nơi vào ngày 25 tháng 1.
Assyria was located at the northern end of the Mesopotamian plains, near the Tigris, one of the mighty rivers of the Fertile Crescent.
A-si-ri tọa lạc ở tận cùng đồng bằng Mê-sô-bô-ta-mi về phía bắc, gần Sông Tigris, một trong những con sông rộng lớn của Bán Nguyệt Màu Mỡ.
And that crescent there is the moon Enceladus, which is about as big as the British Isles.
Và cái hình lưỡi liềm đó là mặt trăng Enceladus, nó chỉ lớn bằng đảo Anh Quốc
It retains its crescent shape and moves in the direction of the horns.
Nó giữ hình dạng bán nguyệt, và di chuyển dọc theo đầu nhọn.
The Pakistan Red Crescent began to operate independently of the government as the result of a dispute that arose after the Red Crescent took possession of 20 rafts donated by the British Red Cross.
Hội Trăng lưỡi liềm Đỏ Pakistan bắt đầu hoạt động một cách độc lập với chính phủ do kết quả từ một tranh chấp nảy sinh sau khi họ được Hội Chữ thập Đỏ Anh Quốc tặng 20 bè mảng.
We drove to her office at the corner of Melrose and Crescent.
Chúng tôi lái xe đến văn phòng công ty cô ta ở góc đường Melrose và Crescent.
At almost the same time, similar incidents happened on Crescent, at Nanjing, China and on Athabaskan at Manzanillo, Colima, Mexico, both of whose captains acted similarly to that of Magnificent.
Hầu như cùng lúc đó, các sự kiện tương tự cũng xảy ra trên chiếc Crescent tại Nanjing, Trung Quốc và trên chiếc Athabaskan tại Manzanillo, Colima, México, nơi mà các thuyền trưởng cũng có phản ứng tương tự như trên chiếc Magnificent.
This particular key fits a locked gate somewhere on Crescent Circle in the Glades.
Đây là chìa khóa của một cánh cổng Nằm đâu đó tại Crescent Circle ở khu Glades.
Genetic studies on Jews show that most Jews worldwide bear a common genetic heritage which originates in the Middle East, and that they share certain genetic traits with other Gentile peoples of the Fertile Crescent.
Các nghiên cứu di truyền về người Do Thái cho thấy hầu hết đa số người Do Thái trên toàn thế giới đều có một di sản di truyền phổ biến có chung tổ tiên nguồn gốc từ Trung Đông, và kết quả cho thấy sự giống nhau nhiều nhất giữa người Do Thái với các dân tộc của vùng Trăng lưỡi liềm Màu mỡ.
The Golden Crescent also dominates the cannabis resin market due to the high resin yields of the region (145 kg/ha), four times more than Morocco (36 kg/ha).
Lưỡi liềm Vàng cũng chi phối thị trường nhựa gai dầu bằng sản lượng dầu rất cao (145 kg/ha), cao gấp bốn lần Maroc (36 kg/ha).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crescent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.