creole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creole trong Tiếng Anh.

Từ creole trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lai da đen, thổ ngữ Pháp ở Lu-i-dan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creole

người lai da đen

noun

thổ ngữ Pháp ở Lu-i-dan

noun

Xem thêm ví dụ

Languages may even develop spontaneously in environments where people live or grow up together without a common language; for example, creole languages and spontaneously developed sign languages such as Nicaraguan Sign Language.
Ngôn ngữ thậm chí có thể phát triển một cách tự nhiên trong môi trường con người sống hoặc lớn lên cùng nhau mà không có một ngôn ngữ chung; ví dụ, ngôn ngữ Creole và phát triển một cách tự nhiên ngôn ngữ ký hiệu như ngôn ngữ ký hiệu Nicaragua.
The creoles, or criollo people, were Spaniards who were born in the colonies.
Các creoles hoặc criollo, là người Tây Ban Nha sinh ở các thuộc địa, các peninsulares coi mình là cấp trên của creoles.
The Burgher people of Sri Lanka and the Indo people of Indonesia as well as the Creoles of Suriname are mixed race people of Dutch descent.
Người Burgher của Sri Lanka và người Indo của Indonesia cũng như Người Criollo của Suriname là những người chủng tộc hỗn hợp của người gốc Hà Lan xưa.
Using the Creole Language
Rao giảng bằng thổ ngữ
Creole pigs were well adapted to local conditions, such as available feed and conditions needed for their management as livestock, and were popular with the Haitian peasant farmers until an extermination campaign in the 1980s.
Lợn Creole đã thích nghi tốt với điều kiện địa phương, như thức ăn và điều kiện cần thiết để quản lý làm vật nuôi và phổ biến với nông dân Haiti cho đến khi một chiến dịch thanh trừ trong thập niên 1980.
Haitians are the largest creole-speaking community in the world.
Người Haiti là cộng đồng nói ngôn ngữ creole lớn nhất thế giới.
The old creole trade language called Portugis has died out.
Một thứ tiếng thương mại bồi cổ gọi là Portugis đã biến mất.
The peasants protested that they were not fairly compensated for their pigs and that the breed of pigs imported from the United States to replace the hardy Creole pigs was unsuitable for the Haitian environment and economy.
Nông dân phản đối rằng họ không được đền bù khá cho lợn của họ và rằng giống lợn được nhập khẩu từ Hoa Kỳ để thay thế những con lợn Creole khỏe mạnh không phù hợp với môi trường và kinh tế Haiti.
We presented the Creole editions of the brochures Apply Yourself to Reading and Writing and Enjoy Life on Earth Forever!
Chúng tôi giới thiệu sách mỏng Apply Yourself to Reading and Writing (Gắng công tập đọc và tập viết), sách Vui hưởng sự sống đời đời trên đất!
Some are of European origin, others are spoken by indigenous peoples or are the mixture of various languages like the different creoles.
Một số trong đó có nguồn gốc từ châu Âu, một số khác là ngôn ngữ bản địa hay pha trộn giữa nhiều ngôn ngữ khác nhau.
The official language of Martinique is French, although many of its inhabitants also speak Antillean Creole.
Ngôn ngữ chính thức của Guadeloupe là tiếng Pháp, mặc dù nhiều cư dân của tỉnh cũng nói tiếng Creole Antilles (Créole Guadeloupéen).
Extinct Dutch-based creole languages include: Skepi (Guyana); Negerhollands (aka "Negro Dutch"), Jersey Dutch and Mohawk Dutch (USA) and Javindo (Java).
Các ngôn ngữ creole có nguồn gốc từ Hà Lan đã tuyệt chủng bao gồm: Skepi (Guyana); Negerhollands (còn gọi là "Negro Dutch"), Jersey Dutch và Mohawk Dutch (USA) và Javindo (Java).
The Creoles contributed to Lagos' modernisation and their knowledge of Portuguese architecture can still be seen from the architecture on Lagos Island.
Những người Creole đã góp phần vào sự hiện đại hóa của Lagos và kiền thức của họ về kiến trúc Bồ Đào Nha có thể vẫn được thấy đây đó trên Đảo Lagos.
Although it is strictly neither a pidgin nor a creole, it possesses some features of both language types.
Dù hoàn toàn không phải là một pidgin hay một creole, Hiri Motu mang một số đặc điểm của hai dạng ngôn ngữ này.
Later, she focused on her original discipline in Romance language and linguistics and published numerous works in Cape Verdean Creole.
Sau đó, bà tập trung nghiên cứu chuyên ngành Ngôn ngữ Roman và xuất bản nhiều tác phẩm ở Cabo Verde.
The creole is based on the Northern Ngbandi language.
Ngôn ngữ creole dựa trên ngôn ngữ Bắc Ngbandi.
1,816,773 Spanish + 1,200,000 Spanish creole: Quilis, Antonio (1996), La lengua española en Filipinas (PDF), Cervantes virtual, pp. 54 and 55 Ten Reasons (PDF), ES: Mepsyd, pp. 23 Philippines, Spanish differences, archived from the original on 21 December 2012 Spanish in the world 2012 (Instituto Cervantes): 3,017,265 Spanish speakers.
Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014. ^ 1,816,773 Spanish + 1,200,000 Spanish creole: Quilis, Antonio (1996), La lengua española en Filipinas (PDF), Cervantes virtual, tr. 54 and 55 ^ Ten Reasons (PDF), ES: Mepsyd, tr. 23 ^ Philippines, Spanish differences, Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2012 ^ Spanish in the world 2012 (Instituto Cervantes): 3,017,265 Spanish speakers.
Then came language: these were Mapuche, Quechuas, Guaraní, Garífuna, indigenous peoples who learned Spanish as a second language, or Haitians who spoke Creole.
Sau đó là ngôn ngữ: có người Mapuche, Quechuas, Guarani, Garifuna, những người bản địa đã học tiếng Tây Ban Nha như ngoại ngữ, hoặc những người Haiti nói thổ ngữ Pháp Creole.
The usage of and education in Haitian Creole—which is not mutually intelligible with French—has been contentious since at least the 19th century: where some Haitians saw French as a legacy of colonialism, Creole was maligned by francophone elites as a miseducated or poor person’s French.
Việc nói và sử dụng creole Haiti trong giáo dục đã gây nhiều tranh cãi từ tận thế kỷ 19: dù người Haiti xem người Pháp như một đại diện của chủ nghĩa thực dân, creole Haiti vẫn bị giới cầm quyền Haiti coi rẻ và xem như là tiếng Pháp của người nghèo và vô giáo dục.
Alliance Haiti (in Haitian Creole).
Voanouvel (bằng tiếng Haitian Creole).
Westward expansion integrated the Creoles and Cajuns of Louisiana and the Hispanos of the Southwest and brought close contact with the culture of Mexico.
Sự bành trướng lãnh thổ của Hoa Kỳ về phía tây đã hội nhập các dân tộc Creole và Cajun của vùng Louisiana và người Hispanos của vùng Tây Nam và mang văn hóa Mexico đến gần hơn với Hoa Kỳ.
Bryan is a leading authority on Jamaican Creole learners of English, and has worked as a consultant to the Ministry of Education on language policy.
Bryan là một cơ quan hàng đầu đối với những người học tiếng Anh ở Jamaica và đã làm việc như một nhà tư vấn cho Bộ Giáo dục về chính sách ngôn ngữ.
Adelaide Casely-Hayford, MBE (née Smith; 27 June 1868 – 16 January 1960), was a Sierra Leone Creole advocate, an -activist for cultural nationalism, educator, short story writer, and feminist.
Adelaide Casely-Hayford, MBE (nhũ danh Smith; 27 tháng 6 năm 1868 - 16 tháng 1 năm 1960), là một luật sư biện hộ người Sierra Leone Creole, một nhà hoạt động chủ nghĩa dân tộc văn hóa, nhà giáo dục, nhà văn truyện ngắn và là người ủng hộ phong trào đòi bình quyền cho phụ nữ (nữ quyền).
Through much effort Joseph became fluent in Spanish and English and began teaching English and Haitian Creole for a local company.
Qua nhiều nỗ lực Joseph trở nên thông thạo tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh và bắt đầu dạy tiếng Anh và tiếng Haiti Creole cho một công ty địa phương.
The food reflects the ethnic makeup of the country and its colonial history, and includes Ethnic groups of African, Creole, East Indian, Portuguese, Amerindian, Chinese and European (mostly British) influences and dishes.
Thực phẩm phản ánh bản sắc dân tộc và lịch sử thuộc địa, và gồm nhiều món có nguồn gốc châu Phi, Đông Ấn, Amerindian, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, và châu Âu (chủ yếu là Anh).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.