crevice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crevice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crevice trong Tiếng Anh.

Từ crevice trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẽ, kẽ hở, đường nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crevice

kẽ

noun

We're searching every crack and crevice Under this roof.
Chúng tôi sẽ tìm từng vết nứt kẽ hở dưới mái nhà này.

kẽ hở

noun

We're searching every crack and crevice Under this roof.
Chúng tôi sẽ tìm từng vết nứt kẽ hở dưới mái nhà này.

đường nứt

noun

And they prefer crevices and grooves and holes,
Và chúng thích những đường nứt và rãnh, và những cái hố

Xem thêm ví dụ

Like all octopus, they can change shape easily, which helps them to squeeze into crevices much smaller than themselves.
Giống như tất cả các loài bạch tuộc, bạch tuộc đốm xanh có thể thay đổi hình dạng một cách dễ dàng, điều này giúp chúng ép mình vào trong các kẽ hở nhỏ hơn chúng rất nhiều.
But if you look carefully into the cracks and crevices, you'll see little things scurrying all over the place.
Nhưng, nếu bạn nhìn kĩ hơn vào các vết nứt và khe hở bạn sẽ thấy những thứ nhỏ chạy nhanh qua
Yet, this octopus is actually shy and hides in rock dens and crevices on the seafloor.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
In the daytime they hide in small caves and crevices in reefs or under coral at depths up to 15 metres (49 ft).
Vào ban ngày chúng ẩn trong các hang động nhỏ và khe hở trong các rạn san hô ở độ sâu tới 15 mét (49 ft).
The alpine rose often escapes the ravages of the wind by growing in crevices among the rocks.
Loại hồng này thường tránh khỏi các ngọn gió tàn khốc bằng cách mọc giữa các khe đá.
Red corals grow on rocky seabottom with low sedimentation, typically in dark environments—either in the depths or in dark caverns or crevices.
San hô đỏ sống ở đáy biển nhiều đá với trầm tích thấp, thường ở môi trường tối—hoặc ở dưới sâu hoặc trong các hang hốc tối.
When growing in a crevice, the shape of the shell adapts itself to the available space.
Khi phát triển trong một kẽ hở, hình dạng của vỏ tự điều chỉnh để phù hợp với không gian có sẵn.
Dust storms cover every crevice of a house with fine brown powder. . . .
Bão thổi bụi nâu nhuyễn vào mọi kẽ hở trong nhà...
There's this very strong social message that needs to get to kind of the deepest crevices of intolerance, and the only way to get there is to kind of play the game.
Ở đây có một thông điệp xã hội mãnh mẽ cần chạm đến nơi sâu thẳm của lòng bao dung, và cách duy nhất đến đó là làm theo luật.
During reproduction, the female chases a male into a rock crevice and keeps him there until she lays her eggs.
Về sinh sản, con cái đuổi con đực tới một kẽ đá và giữ nó ở đó tới khi con đực thụ tinh cho trứng của con cái.
The moray may go into the crevice and get the fish, but the fish may bolt and the grouper may get it.
Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó.
These scorpions enjoy making scrapes with wood and rocks, and are nocturnal, thus they hide in crevices or certain objects during the day.
Chúng là những con bò cạp thích tạo ra những vết xước với gỗ và đá, và là loài ăn đêm, do đó chúng ẩn ở các khe hoặc các đối tượng nhất định trong ngày.
A. varius is a diurnal frog often found on rocks or in crevices along streams in humid lowland and montane forests (Crump and Pounds 1985).
A. varius hoạt động vào ban ngày thường được tìm thấy trên đá hoặc ở các khe dọc suối trong vùng thấp ẩm và rừng núi (Crump và Pounds 1985).
Replacing his own with this mask, Dark gains the ability to see and target Aliens in the dark as well as holes and crevices from where they can hide.
Thay thế mặt nạ riêng của mình với mặt nạ này, Dark có khả năng nhìn thấy và nhắm mục tiêu là các Alien trong bóng tối cũng như các lỗ, khe hở từ đó chúng có thể lẩn trốn.
Why has man just these species of animals for his neighbors; as if nothing but a mouse could have filled this crevice?
Tại sao có người đàn ông chỉ những loài động vật cho các nước láng giềng của mình, như thể gì, nhưng một chuột có thể lấp đầy các kẽ hở này?
If a grouper chases a fish into a crevice in the coral, it will sometimes go to where it knows a moray eel is sleeping and it will signal to the moray, "Follow me," and the moray will understand that signal.
Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó.
Fine-grained aquifers, such as sandstones, are better able to filter out pollutants from the surface than are rocks with cracks and crevices, such as limestone or other rocks fractured by seismic activity.
Các lớp ngậm nước hạt mịn, chẳng hạn như đá cát, là thích hợp để lọc bỏ các chất gây ô nhiễm từ bề mặt hơn nhiều so với các loại đá có các vết nứt và các kẽ hở như đá vôi hay các loại đá khác bị nứt nẻ do các hoạt động địa chấn.
Breeding takes place in late winter and the nest is a scrape in a crevice or among rocks.
Sự sinh sản diễn ra vào cuối mùa đông và tổ được tạo trong một kẽ hở hoặc giữa các tảng đá.
On the ground —everywhere— you see crevices opening and snapping shut again.
Trên mặt đất, khắp nơi, bạn thấy kẽ đất hở ra và rồi đột đóng lại.
Soon we will be in a position to go forth in the field with sequencers on our backs -- to hunt bacteria in tiny crevices of the habitat's surface in the way you go watching for birds with binoculars.
Chúng ta sẽ sớm đi trước trong lĩnh vực với những thiết bị sắp xếp ta có được -- để tìm ra những con vi khuẩn trong những kẽ nứt nhỏ của bề mặt môi trường sống giống như cách bạn quan sát những chú chim bằng hai mắt.
By taking root in crevices, it has some protection against the elements, even though there may be little soil.
Dù có thể chỉ có ít đất, cây được che chở phần nào chống lại khí hậu thái quá nhờ bắt rễ vào những khe núi.
They hunt primarily by searching through ground litter and in rock crevices.
Chúng săn chủ yếu bằng cách tìm kiếm ở các đống rác trên mặt đất và các khe đá.
If you fail, if the Tesseract is kept from us, there will be no realm, no barren moon, no crevice where he cannot find you.
Nhưng nếu ngươi thất bại, nếu như Khối Lập Phương không rơi vào tay chúng ta, ngươi sẽ không có thuộc địa của ngươi, không có mặt trăng cằn cỗi, không có khe hở nào để ngươi trốn khỏi ta.
You want I should check his crevices?
Cần tôi kiểm tra không?
The birthing of the litter of one to six (typically two to four) takes place in a concealed location, such as an underground den, a termite mound, a rock crevice, or in the hollow of a large tree (particularly those of the genus Commiphora).
Lứa sinh nở từ một đến sáu (đặc thù từ hai đến bốn) diễn ra tại một địa điểm bí mật, chẳng hạn như hang ổ ngầm, gò mối, khe đá hoặc trong thân cây rỗng lớn (phần lớn những cây thuộc chi Commiphora).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crevice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.