sickle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sickle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sickle trong Tiếng Anh.

Từ sickle trong Tiếng Anh có các nghĩa là liềm, cái liềm, chòm sao Sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sickle

liềm

adjective (agricultural implement)

Your smile like the curl of the sickle moon in the night sky.
Môi cười cong tựa trăng lưỡi liềm giữa trời đêm.

cái liềm

noun

chòm sao Sư tử

adjective

Xem thêm ví dụ

Then at Hope, my bimonthly sickle-cell circle.
Rồi ở Hope, hội hồng cầu liềm tổ chức hai lần mỗi tháng của tôi.
Then let’s take up our sickle and put our back into this great work—a cause much greater than ourselves!
Vậy thì, chúng ta hãy bắt đầu làm việc và đặt hết nỗ lực của mình vào công việc vĩ đại này, một chính nghĩa vĩ đại hơn chúng ta đấy!
17 And still another angel emerged from the temple sanctuary that is in heaven, and he also had a sharp sickle.
17 Một thiên sứ khác nữa ra từ nơi thánh trên trời, thiên sứ ấy cũng có một lưỡi liềm sắc bén.
In 1525, Thomas Münzer led a revolt of German peasants because in a vision he saw the angels sharpening sickles for what he thought would be a great harvest.
Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn.
Along with commonplace bunnies, icicles, and round loaves of bread, decorations in the shape of sickles, hammers, and tractors were released.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
4 Yea, whosoever will thrust in his sickle and areap, the same is bcalled of God.
4 Phải, kẻ nào muốn đưa lưỡi hái của mình vào để gặt thì kẻ ấy sẽ được Thượng Đế kêu gọi.
The Mino Shibas tended to have thick, prick ears, and possessed a sickle tail, rather than the common curled tail found on most modern Shibas.
Mino Shiba thường có đôi tai dày, chích và sở hữu một cái đuôi hình lưỡi liềm, chứ không phải là đuôi cuộn tròn thường được tìm thấy trên Shiba hiện nay.
Now, instead of crude tools made of sticks and stones, Israel now had iron plows, and sickles, and hoes and military weapons.
Bây giờ, thay vì các công cụ thô sơ được làm từ gỗ và đá Israel giờ đã có những chiếc cày bằng sắt và cuốc và liềm và vũ khí quân sự
20 And all the Israelites had to go down to the Phi·lisʹtines to get their plowshares, mattocks, axes, or sickles sharpened.
20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm.
3 Behold, the field is awhite already to harvest; therefore, whoso desireth to reap let him thrust in his sickle with his bmight, and reap while the day lasts, that he may ctreasure up for his soul deverlasting salvation in the kingdom of God.
3 Này, cánh đồng đã atrắng xóa để gặt; vậy kẻ nào muốn gặt thì hãy để cho kẻ đó đưa lưỡi hái của mình vào với tất cả năng lực của mình; và hãy gặt khi ngày đang còn, để hắn có thể btích lũy cho linh hồn mình được csự cứu rỗi vĩnh viễn trong vương quốc của Thượng Đế.
* Thrust in your sickle, and your sins are forgiven, D&C 31:5 (D&C 84:61).
* Hãy hết lòng xử dụng lưỡi hái của mình, rồi tội lỗi ngươi sẽ được tha, GLGƯ 31:5 (GLGƯ 84:61).
And they would be somethings like saws, knives, sickles and axes that I covered up with a piece of towel.
Và chúng là những cái như cưa, dao, lưỡi hái và rìu mà tôi bọc chúng trong với khăn.
God’s executioner was told to thrust in the sickle when the vine of the earth had become ripe
Đức Chúa Trời đã bảo đấng hành quyết của Ngài quăng lưỡi liềm xuống khi nho trên đất đã chín muồi
So once a double-stranded break is made in DNA, we can induce repair, and thereby potentially achieve astounding things, like being able to correct mutations that cause sickle cell anemia or cause Huntington's Disease.
Thế nên một khi đoạn gãy hai đầu được tạo ra trong DNA, chúng ta có thể kích hoạt sửa chữa, và bằng cách đó có tiềm năng thực hiện được những thứ đáng kinh ngạc, như việc hiệu chỉnh các đột biến gây nên bệnh thiếu hồng cầu hình liềm hay bệnh Huntington.
A reaper grabs the stalks of grain with his left hand and swings an iron sickle with his right (4).
Người thợ gặt nắm thân lúa bằng tay trái còn tay phải vung lưỡi liềm sắt để cắt lúa (4).
It bore a relatively large, sickle-shaped claw, typical of dromaeosaurid and troodontid dinosaurs.
Móng này là một móng vuốt hình lưỡi liềm tương đối lớn, điển hình của họ dromaeosaurid và khủng long troodontid.
A person with a single abnormal copy does not usually have symptoms and is said to have sickle cell trait.
Một người có một bản sao bất thường duy nhất thường không có triệu chứng và được cho là có đặc điểm tế bào hình liềm.
Those words parallel Revelation 14:18-20, where an angel bearing a sharp sickle is commanded to “gather the clusters of the vine of the earth, because its grapes have become ripe.”
Những lời này tương đương với Khải-huyền 14:18-20, ở đó một vị thiên sứ cầm lưỡi liềm bén được lệnh “hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi”.
"Sickle-cell disease and other haemoglobin disorders Fact sheet N°308".
Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2016. ^ a ă “Sickle-cell disease and other haemoglobin disorders Fact sheet N°308”.
Horns are sickle-shaped and flat which grow in a downward & backward direction and then upwards at the tip forming a hook.
Sừng trâu có hình lưỡi liềm và phẳng mà phát triển theo một hướng đi xuống & ngược và sau đó trở lên ở mũi tạo thành một cái móc.
In this vision, Jesus is described as having a crown and a sickle.
Trong khải tượng này, Chúa Giê-su đội vương miện và cầm lưỡi liềm.
This is expressed in the order given to God’s symbolic executioner: “‘Put your sharp sickle in and gather the clusters of the vine of the earth, because its grapes have become ripe.’
Điều này được diễn đạt trong mệnh lệnh của Đức Chúa Trời ban cho đấng hành quyết tượng trưng của Ngài: “Hãy quăng lưỡi liềm bén của ngươi xuống đất và hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi.
4 Yea, whosoever will thrust in his sickle and reap, the same is called of God.
4 Phải, kẻ nào muốn đưa lưỡi hái của mình vào để gặt thì kẻ ấy sẽ được Thượng Đế kêu gọi.
She specialize in human genetics, bioethics and molecular genetics related to hereditary blood diseases such as sickle-cell disease and alpha-thalassemia.
Bà chuyên về di truyền học loài người, đạo đức sinh học và di truyền phân tử liên quan đến các bệnh về máu di truyền như bệnh hồng cầu hình liềm và bệnh alpha-thalassemia.
3 Behold, the field is white already to harvest; therefore, whoso desireth to reap let him thrust in his sickle with his might, and reap while the day lasts, that he may treasure up for his soul everlasting salvation in the kingdom of God.
3 Này, cánh đồng đã trắng xóa để gặt; vậy kẻ nào muốn gặt thì hãy để cho kẻ đó đưa lưỡi hái của mình vào với năng lực của mình, và hãy gặt khi ngày đang còn, để hắn có thể tích lũy cho linh hồn mình được sự cứu rỗi vĩnh viễn trong vương quốc của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sickle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.