crime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crime trong Tiếng Anh.

Từ crime trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội ác, tội phạm, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crime

tội ác

noun (act violating the law)

Everywhere, there is a rise in crime, especially violent crime.
Tội ác gia tăng khắp nơi, đặc biệt các tội ác hung bạo.

tội phạm

verb (act violating the law)

The highest crime area in the highest crime precinct.
Khu vực tội phạm cao nhất trong các khu vực tội phạm cao nhất.

tội

noun

My father and uncle committed a similar crime.
Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự.

Xem thêm ví dụ

March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times.
Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường là một ấn phẩm báo chí của thời đại.
Kaminsky was charged with espionage under Article II of the Soviet code on crimes against the state.
Kaminsky bị buộc tội gián điệp theo Điều II của Bộ luật Liên Xô về tội ác chống lại nhà nước.
Yes, crime sells!
Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi!
They worry, ‘Will our children, or their children, have to live in a world of war, crime, pollution, climate change, and epidemics?’
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.
Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.
War, crime, terror, and death have been the continuing lot of mankind under every type of human government.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
“The New York Times quoted the district attorney as saying this is the sort of crime for which victims feel no punishment is harsh enough.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
So can the severe challenge experienced by those sent to prison for crimes.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
Why can we be sure that there will be no crime, violence, and wickedness in the future Paradise?
Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai?
Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Skilled in avoiding all forms of detection and capable of helping his supporters to keep their Crime Coefficients low, only a very few believe that he actually exists, including Akane.
Sự lành nghề trong việc tránh xa tất cả các hình thể dò ra và có khả năng giúp đỡ những người ủng hộ anh để giữ Hệ Số Tội Phạm của họ thấp, chỉ một vài tin rằng anh thực sự tồn tại,bao gồm cả Akane.
She started as an intern, and worked her way up as a reporter and crime journalist, and then editor, and was the first woman to achieve status as the head editor.
Bà bắt đầu với vị trí là một thực tập sinh và làm việc theo cách của riêng mình với vai trò là một phóng viên và nhà báo tội phạm, sau đó bà trở thành biên tập viên và là người phụ nữ đầu tiên để được lên đến chức biên tập viên trưởng.
Detective Jo is a renowned nuisance within the Major Crimes.
Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm.
Adultery is a personal crime, because you know precisely whom you are betraying or injuring.”
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
Punishments for breaking financial obligations were not as severe as those for crimes involving injury or death.
Hình phạt đối với vi phạm nghĩa vụ tài chính là không nghiêm trọng như những tội ác liên quan đến chấn thương hoặc tử vong.
Some crime types are above average, notably the high homicide rate for Western Europe.
Một số loại tội phạm có tỉ lệ ở trên mức trung bình, đáng chú ý tỷ lệ giết người ở Phần Lan là cao nhất trong số các nước Tây Âu .
Kurosawa had meanwhile instructed Toho to purchase the film rights to King's Ransom, a novel about a kidnapping written by American author and screenwriter Evan Hunter, under his pseudonym of Ed McBain, as one of his 87th Precinct series of crime books.
Kurosawa, trong khi đó, đã chỉ thị cho Toho mua bản quyền làm phim cho King's Ransom (Tiền chuộc của nhà vua), một cuốn tiểu thuyết về một vụ bắt cóc được viết bởi tác giả và nhà biên kịch người Mỹ Evan Hunter, dưới bút danh Ed McBain, là một trong loạt truyện tội phạm 87th Precinct (Khu vực số 87).
But it's not a crime.
Nhưng đó không phải tội ác.
Or am I to be blamed for a crime I didn't commit?
Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra?
Packer stated: “Save for the exception of the very few who defect to perdition, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no apostasy, no crime exempted from the promise of complete forgiveness.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
You target lifestyle crimes like prostitution and drug use, and hopefully the overall crime rate drops.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
The crime scene' s ruined!
Hiện trường vụ án bị hủy hết rồi!
In February 1947, he and 30 other volunteers founded the Jewish Documentation Center in Linz to gather information for future war crimes trials.
Tháng 2 năm 1947, ông và 30 tình nguyện viên khác thành lập "Trung tâm Tư liệu Lịch sử của người Do Thái" (Jewish Historical Documentation Center) ở Linz để thu thập thông tin cho xét xử tội ác chiến tranh trong tương lai , thu thập được lượng tài liệu phong phú.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới crime

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.