seguir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seguir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếp tục, tuân lệnh, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguir

tiếp tục

verb

Aunque estaba cansada, siguió trabajando.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.

tuân lệnh

verb

Y como Uds. saben, sigo sus órdenes y lo haré.
Và vì tôi tuân lệnh ông ấy, tôi sẽ kể.

tùy tòng

verb

Xem thêm ví dụ

¿Cómo puede ayudarnos la aplicación de 1 Corintios 15:33 a seguir tras la virtud hoy día?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Y seguiré haciendo esto por Patricia, mi tocaya, una de las primeras tapires que capturamos y cuidamos en el bosque atlántico hace muchos, muchos años; por Rita y su bebé Vincent en el Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
¿Cómo demostraron los líderes religiosos de los días de Jesús que no querían seguir la luz?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Debo seguir entrenándome en estas peleas.
Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.
Pero también quise seguir los cientos de leyes oscuras y desconocidas que están en la Biblia.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
Podemos seguir siéndolo.
Chúng ta vẫn còn hạnh phúc, Elsa.
Aunque ninguno de nosotros sabe lo que estás sufriendo, Jehová sí te comprende y te ayudará a seguir adelante.
Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
Si su cuenta no está autorizada para seguir publicando los anuncios afectados, los anuncios que haya creado antes de esta fecha se pausarán para impedir que se publiquen sin medición.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
Debemos seguir ahorrando agua en la vida diaria, cerremos el agua al cepillarnos los dientes.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
14. a) ¿De qué dos maneras deben ‘seguir llevando mucho fruto’ todos los cristianos?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
Si nos mantenemos centrados en el Señor, se nos promete una bendición incomparable: “Por tanto, debéis seguir adelante con firmeza en Cristo, teniendo un fulgor perfecto de esperanza y amor por Dios y por todos los hombres.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
El “sustento y con qué cubrir[se]” no eran más que medios que le permitían seguir cultivando la devoción a Jehová.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
¿Es nuestro único propósito en la vida un experimento existencial inútil, para simplemente saltar tan alto como podamos, perseverar durante setenta años y después fallar y caer, y seguir cayendo para siempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
b) ¿Qué hizo el matrimonio para seguir fuerte espiritualmente?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
¿Qué proceder general debemos seguir con respecto a los errores de los demás?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
Invite al resto de los alumnos a seguir la lectura al mismo tiempo que meditan en cuanto a la relación que hay entre los dos pasajes de las Escrituras.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Necesitamos aguante para seguir reuniéndonos con nuestros hermanos aunque nos sintamos abrumados por las presiones del mundo.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
¿Su " añadido " nos va a seguir toda la noche?
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không?
Por ejemplo, cuando nos sentimos inquietos por alguna situación sobre la que no tenemos ningún control, es mejor cambiar de actividad o de ambiente en lugar de seguir dándole vueltas al asunto.
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Nuestra tarea es perforar la línea del frente alemán y seguir por este camino contactándonos con cada división aerotransportada.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Gregory va a seguir ahogando.
Gregory sẽ tiếp tục dìm chết.
Tenemos que seguir moviéndonos.
Phải rời khỏi đây
14 Participar en el servicio del campo con regularidad es indispensable para seguir progresando en una rutina ordenada.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.