criticità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criticità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criticità trong Tiếng Ý.

Từ criticità trong Tiếng Ý có nghĩa là phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criticità

phê bình

Xem thêm ví dụ

All'epoca in molti vedevano con criticità la riuscita del progetto, in quanto le previsioni di traffico del 1971 erano sovrastimate.
Ở thời điểm ấy sự thành công của dự án đã bị nghi ngờ, với những dự báo về giao thông năm 1971 bị cho là quá thổi phồng.
Era riuscita ad anestetizzare velocemente la paziente, aspetto importante data la criticità delle circostanze.
Cô ấy có thể tiến hành gây mê nhanh cho sản phụ, điều này quan trọng vì đây là điều cơ bản của các ca cấp cứu.
Ci siamo chiesti: "Cosa possiamo fare per i lavoratori ASHA che permetta loro di diventare un valido filtro, ma non solo un filtro, un vero e proprio sistema di indirizzamento ben concepito che permetta un bilanciamento della rete, e indirizzi i pazienti a diverse fonti di assistenza sanitaria a seconda della gravità o della criticità della situazione."
Thế là chúng tôi nói: "Có thể làm gì với nhân viên ASHA giúp họ trở thành một bộ lọc thú vị, nhưng không chỉ là một bộ lọc, mà là một hệ thống chuyển tuyến giúp tải mạng cân bằng, và hướng dẫn bệnh nhân các nguồn chăm sóc sức khỏe khác nhau dựa vào sự ngặt nghèo hoặc độ nghiêm trọng của các trường hợp?
I trend che crediamo in crescita stanno invece diminuendo, e viceversa; in questo caso, quindi, gli scimpanzé sfruttano il nostro "intuito", che diventa la nostra criticità, invece che un punto di forza.
Chiều hướng mà tăng lên thì thực ra giảm xuống và ngược lại trong trường hợp này, các con tinh tinh sử dụng trực giác để thắng chúng ta điều đó trở thành điểm yếu của chúng ta, thay vì điểm mạnh

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criticità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.