critica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ critica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ critica trong Tiếng Ý.
Từ critica trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài phê bình, lời phê phán, sự phê phán, phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ critica
bài phê bìnhnoun Hai sempre voluto sentire le critiche. Lúc nào em cũng muốn nghe những bài phê bình mà. |
lời phê phánnoun 2, 3. (a) Cosa intendeva Giovanni Battista quando criticò i capi religiosi? 2, 3. (a) Lời phê phán của Giăng Báp-tít đối với những nhà lãnh đạo tôn giáo có nghĩa gì? |
sự phê phánnoun non c'era posto per la critica. không có chỗ cho sự phê phán |
phê bìnhnoun (attività che consiste nell'analisi e nella valutazione oggettiva di qualunque situazione) Le persone stanno lontane dalle arti d'élite e dalla critica. Mọi người đang tránh xa và phê bình nghệ thuật đỉnh cao. |
Xem thêm ví dụ
Potremmo non rendercene conto nella vita quotidiana ma l'intensità del campo di Higgs è critica per la struttura della materia. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
L’opposizione, le critiche e l’antagonismo sono compagni della verità. Sự chống đối, chỉ trích, và phản kháng đều đi kèm theo với lẽ thật. |
È il jolly per disarmare ogni critica ragionevole. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Un'altra critica al nuovo formato è quella che con i gruppi di tre squadre, il rischio di possibile accordi tra le due squadre che giocano nell'ultimo turno della fase a gironi aumenterà rispetto ai gruppi di quattro squadre (dove infatti sono stati impiegati kick-off simultanei). Một lời chỉ trích khác về thể thức mới là với bảng 3 đội, nguy cơ thông đồng giữa hai đội thi đấu ở vòng cuối của vòng bảng sẽ tăng so với bảng bốn đội (nơi mà 2 trận cuối đồng thời được diễn ra). |
Il punto critico, come nella crisi dei tulipani. Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip. |
In tal caso, sarai felice se ti applicherai per trovare la ragione di questi giorni critici e quale speranza c’è per il futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
20 Qualche critico dei nostri giorni potrebbe condannare l’epilogo di questa prova sul Carmelo. 20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. |
Pensiamo a come in passato Geova ha comunicato con il suo popolo in momenti critici. Hãy nhớ lại cách Đức Giê-hô-va truyền chỉ thị cho dân ngài trong quá khứ vào những thời điểm quyết định. |
Fortune mostrò nel 1979 che se un qualsiasi linguaggio sparso è co-NP-completo (o anche solo co-NP-difficile), allora P = NP, un fondamento critico per il teorema di Mahaney. Fortune (1979) chứng minh rằng nếu một ngôn ngữ thưa là co-NP-đầy đủ (hoặc thậm chí chỉ co-NP-khó), thì P = NP,. |
12 C’è modo di verificare la critica letteraria per vedere se le sue teorie sono giuste o no? 12 Có cách nào để kiểm chứng sự phê bình Kinh-thánh để xem lý thuyết của họ là đúng hay sai không? |
“Critica letteraria” (o “metodo storico-critico”) è un’espressione usata per descrivere lo studio della Bibbia che indaga su dettagli come l’autore, la fonte del materiale e l’epoca in cui fu scritto ciascun libro. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
Non guardarmi con quello sguardo critico. Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ. |
Abbiamo raggiunto un punto di svolta quest'anno dove vivere, agire, pregettare, investire e produrre green ha iniziato a essere compreso dalla massa critica di cittadini, imprenditori e funzionari come la cosa più patriottica, capitalistica, geo-politica e competitiva che possano fare. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Pertanto alcuni critici asseriscono che Mosè abbia semplicemente copiato le sue leggi dal codice di Hammurabi. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
Secondo Gilles Deleuze e Félix Guattari, i temi dell'alienazione e della persecuzione, anche se presenti nell'opera di Kafka, sono stati troppo enfatizzati dalla critica. Theo Gilles Deleuze và Félix Guattari, những chủ đề về sự ghẻ lạnh và ngược đãi, dù có hiện diện trong Kafka, nhưng đã bị giới phê bình nhấn mạnh quá mức. |
Si tratta di pensiero critico. Đó là về mặt suy nghĩ. |
Seimila anni di cattiva amministrazione umana, fortemente influenzata da Satana stesso, “il governante di questo mondo”, ci hanno portato all’attuale momento critico della storia. Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31). |
* Per molti anni i critici, non essendo a conoscenza di fonti secolari che menzionassero il suo nome, misero in dubbio l’esistenza di questo sovrano. * Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông. |
Dal nostro modello formale, sappiamo che la struttura cerebrale che riceve il commento del Critico e ́ l'Attore. Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor. |
I critici, comunque, sostengono di notare in essi diversi stili di scrittura. Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau. |
Viviamo in un mondo che si nutre di paragoni, di etichette e di critiche. Chúng ta sống trong một thế giới khuyến khích sự so sánh, gán cho nhãn hiệu, và chỉ trích. |
L’obiettivo del TNP appare encomiabile, ma per alcuni critici non è altro che un tentativo di escludere certi paesi dal “club nucleare”, ovvero di impedire che i paesi non in possesso di armi nucleari le possano produrre. Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng. |
Spesso i critici mettono in dubbio l’esistenza dei personaggi menzionati nelle Scritture. Các nhà phê bình thường nêu nghi vấn về sự hiện hữu của các nhân vật trong Kinh Thánh. |
Nell’opera di salvezza non c’è spazio per i paragoni, per le critiche o per la condanna. Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ critica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới critica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.