croccante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croccante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croccante trong Tiếng Ý.

Từ croccante trong Tiếng Ý có các nghĩa là giòn, kẹo đậu phộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croccante

giòn

adjective

Ovviamente le patatine ci sono solo perche'mi piace il cibo croccante.
Còn bim bim là bởi vì ta thích ăn mấy thứ giòn giòn.

kẹo đậu phộng

Xem thêm ví dụ

Possa la vostra crosta essere croccante, e il vostro pane ben lievitato.
Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở.
Ovviamente le patatine ci sono solo perche'mi piace il cibo croccante.
Còn bim bim là bởi vì ta thích ăn mấy thứ giòn giòn.
Saporito e croccante.
Vừa ngon vừa giòn.
Tra qualche anno, quando verrete a Parigi, dopo aver assaggiato la fantastica baguette croccante e i macaron venite a trovarci all'Istituto Henri Poincaré, e condividete con noi il sogno matematico.
sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn.
La cottura è semplice, saltati con burro e sale o tostati e cosparsi di cioccolato, per uno spuntino croccante.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
Anche i ma tang, all'esterno erano davvero croccanti mentre all'interno così soffici.
Với món ma tang, bên ngoài phải thật giòn còn bên trong phải thật mềm.
Queste povere piccole lattughe vengono buttate da tutte le parti perché il cassetto del freddo non è progettato per mantenere le lattuga croccante.
Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn
È croccante alle arachidi.
Đây có lẽ là chông đậu phộng.
Non sa che le ossa sono croccanti?
Hắn không biết là xương thì cứng à?
Croccante.
Cứng và giòn.
Era una scelta strana, ed era molto croccante.
Đó là một công thức kì lạ, và nó vô cùng giòn.
E dunque ho cercato di rendere croccanti molte delle mie ricette -- aggiungendo un po' di semi di girasole.
Nên về cơ bản tôi đã cố gắng phối hợp chúng vào các công thức nấu ăn của tôi-- cho vào một ít hạt giống hoa hướng dương.
Se lo trovo, lo vuole croccante o ben cotto?
Nếu ta tìm thấy nó, con muốn nó vỡ nát hay an toàn?
Bene, guardate, non c'é bisogno di uno psicologo per dirvi che quando avete la bocca piena di snack salati, unti, croccanti e deliziosi, quello che sta nell'angolo della stanza non fa la minima differenza per vostra esperienza gustativa.
Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả.
È croccante alle arachidi
Đây có lẽ là chông đậu phộng
Vi arriva in porzioni da due etti di tilapia avvolta in mostarda di Digione e pangrattato, accompagnata da un risotto con quinoa e noci e da broccoli grigliati e croccanti, il tutto meravigliosamente delicato, dolce, abbrustolito e affumicato all'esterno con solo una punta di retrogusto piccante.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
E croccante solo al punto giusto.
Hơi giòn.
Deliziose, grosse, croccanti patatine con un bel pezzo di pesce fritto.
Hay chiên vàng rụm với cá tươi chiên...
Mi piacciono le cose croccanti.
Tôi thích mấy thứ giòn giòn.
E Paul Rand era un designer con un certo temperamento, sapete, un designer un po ́ " croccante "... un po ́ come una buona baguette.
Paul Rand là một nhà thiết kế khá khó chịu, giống như ổ bánh mì Pháp giòn rụm vậy.
Per qualche giorno vedi di evitare cibi croccanti e frutta col nocciolo.
ông đừng có ăn mấy cái thứ hạt giòn giòn vài ngày nhé kiêng luôn cả trái cây có hạt to nữa.
Cuocetela in forno caldo finché non sia secca e croccante.
Nướng bột trong lò cho đến khi bánh khô và dòn.
(1 Corinti 11:24) Per poter essere distribuito e mangiato il pane andava spezzato perché era croccante, essendo fatto con farina e acqua ed essendo senza lievito.
(1 Cô-rinh-tô 11:24) Vì bánh được làm bằng bột và nước, không có men hay bột nổi nên tương đối giòn. Ngài phải bẻ ra, chia cho mọi người cùng ăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croccante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.