askew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ askew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ askew trong Tiếng Anh.

Từ askew trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệch, trẹo, xiên, nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ askew

lệch

adverb

her hair was askew.
mái tóc bà lệch sang 1 bên.

trẹo

adjective

xiên

adjective verb noun

nghiêng

adjective

Xem thêm ví dụ

But it's askew.
Nó bị bao phủ rồi.
Mr. Marvel pulled his mouth askew and scratched his cheek and felt his ears glowing.
Ông Marvel kéo lệch miệng của mình và trầy xước má của mình và cảm thấy đôi tai của mình sáng.
And so she spent almost all of her life in bed, but -- I speak of the life force -- her hair was askew.
Nên bà phải dành hầu hết cuộc đời trên chiếc giường, nhưng -- tôi muốn nói về sức sống -- mái tóc bà lệch sang 1 bên.
If my to freeze askew mouth.
Nếu tôi để đông askew miệng.
In 1978, following the success of Saturday Night Fever, and the single "Night Fever" in particular, Reubin Askew, the Governor of the US state of Florida, named the Bee Gees honorary citizens of the state, since they resided in Miami at the time.
Năm 1978, sau thành công của Saturday Night Fever và cụ thể là "Night Fever", Reubin Askew, Thống đốc bang Florida của Hoa Kỳ, đã trao cho Bee Gees danh hiệu công dân danh dự của Florida, vì họ sống ở Miami trong thời gian này.
As he did so, Mr. Marvel reappeared, his hat askew, a big bundle in a blue table - cloth in one hand, and three books tied together -- as it proved afterwards with the
Như ông đã làm như vậy, ông Marvel xuất hiện trở lại, lệch mũ của mình, với một bó lớn trong một bảng màu xanh vải trong một tay, và ba cuốn sách liên kết cùng nhau - như nó đã chứng minh sau đó với
If my to freeze askew mouth.
Tôi mất đi tính bao nhiêu lần đã.
Your judgment is askew.
Phán quyết của anh không có giá trị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ askew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.