crosta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crosta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crosta trong Tiếng Ý.
Từ crosta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bức tranh tồi, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crosta
bức tranh tồinoun |
vỏnoun Il tetto è crollato durante lo spostamento della crosta terrestre. Phần mái bị sập khi vỏ trái đất dịch chuyển. |
Xem thêm ví dụ
Questo modello suggerisce che la parte elastica esterna della crosta di ghiaccio potrebbe essere sottile solo 200 metri. Mô hình này cho rằng lớp băng đá phía trên Europa chỉ dày cỡ khoảng 200 mét. |
La Placca Stabile è costituita da una piccola crosta continentale deformata della placca australiana. Nền tảng ổn định bao gồm ít lớp vỏ lục địa bị biến dạng của mảng Úc. |
Possa la vostra crosta essere croccante, e il vostro pane ben lievitato. Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. |
8 Il sacerdote esaminerà la crosta e, se si è estesa sulla pelle, lo dichiarerà impuro. 8 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra, và nếu cái vảy lan trên da thì sẽ tuyên bố là người đó ô uế. |
Per inciso, vorrei ricordarvi, che le città sono solo il due per cento della crosta terrestre, ma ospitano il 50% della popolazione mondiale. Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới. |
Ma la crosta e'davvero buona! Nhưng vỏ bánh rất ngon. |
Durante questi episodi di ricambio, Loki può emettere dieci volte più calore di quando la sua crosta è stabile. Trong mỗi lần đảo lộn lớp phủ như vậy, Loki có thể phát ra đến hơn mười lần lượng nhiệt so với khi lớp phủ của nó đang ổn định. |
Dato che la crosta terrestre attorno al Mediterraneo, inclusa Gerusalemme, si trova in una zona sismica moderatamente attiva, e perciò soggetta a instabilità, le scosse di terremoto non erano nulla di eccezionale per gli abitanti della zona nel primo secolo. Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. |
È una quiche senza crosta. Là món khoái khẩu không vỏ. |
Ci danno un'idea di come la nostra Terra era alla sua nascita, roccia fusa che emergeva dalle profondità, solidificandosi, spezzandosi, esplodendo o spargendosi come una crosta sottile, prima di fermarsi inattiva per qualche tempo. Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian. |
La parte superiore del mantello è definita tramite un improvviso incremento nella velocità sismica, rispetto a quella della crosta terrestre, incremento che fu notato per la prima volta dal geofisico Andrija Mohorovičić nel 1909; questo confine viene attualmente indicato come la "discontinuità di Mohorovičić o Moho". Đỉnh của lớp phủ được xác định bằng sự gia tăng đột ngột của tốc độ địa chấn, lần đầu tiên được Andrija Mohorovičić đề cập tới năm 1909; ranh giới này hiện nay được đề cập tới như là "Moho". |
Estrattiva: prendendo materie prime dalla crosta terrestre. Khai khoáng: khai thác khoáng sản tinh từ lòng đất. |
La crosta terrestre ha uno spessore medio di circa 35 chilometri: molto più della profondità massima raggiungibile con l’attuale tecnologia per le trivellazioni. Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến. |
Questo registra ogni esplosione di rilievo sulla crosta terrestre. Chúng tôi vừa nhận được tin. |
Ci danno quella bellissima crosta marrone. Nhờ đó vỏ bánh có màu nâu rất ngon mắt. |
I tettosilicati costituiscono oltre il 60% della crosta terrestre. Nhóm khoáng vật silicat chiếm hơn 90% vỏ Trái Đất. |
Ma mi resi anche conto che perchè questo fosse vero, perchè il furto del futuro dei nostri figli fosse veramente un crimine, ci doveva essere una alternativa dimostrabile al sistema industriale fondato sul ́prendi- produci- butta via ́ che oggi domina la nostra civilizzazione, ed è il principale colpevole, e ruba il futuro dei nostri figli, scavando la crosta terrestre e trasformandola in prodotti che rapidamente diventano rifiuti in una discarica o in un inceneritore. In breve, cavando materiali dal sottosuolo e convertendoli in inquinamento. Nó hẳn phải rõ ràng, sự thay thế cho hệ thống công nghiệp bóc lột - sản xuất - loại thải đã chiếm lĩnh văn minh chúng ta, và thủ phạm lớn nhất, cướp bóc từ con cháu, bằng việc đào bới mặt đất và biến nó thành những sản phẩm mà dễ dàng trở thành rác thải tại các bãi rác hoặc lò đốt rác -- tóm lại, khai thác và biến nó thành ô nhiễm. |
Non ce n’era neanche un po’, a indicare che la crosta ha più di 40.000 anni, e questo prova inequivocabilmente che il pozzo non poteva essere stato scavato dall’uomo”. Miếng vỏ đá không chứa chất đó, cho thấy rằng nó đã có từ hơn 40.000 năm: Điều này đưa ra bằng chứng rõ ràng là đường thông này đã không thể do loài người đào ra được”. |
La crosta si è spostata di circa 23 gradi verso sud-ovest. Dường như vỏ trái đất đã dịch chuyển... 23 độ sang phía tây nam. |
Quel grasso ammasso di croste di psoriasi che sanno di formaggio ci ha salvato. Ả mập phì, tích mỡ, hôi mùi phô mai của bệnh vẩy nến thật sự đã giúp mình. |
E Crosta e'sparito. Và Scabbers đã biến mất. |
La fessurazione della crosta è stata causata da un'espansione di Oberon dello 0,5% avvenuta in due fasi corrispondenti ai vecchi e nuovi canyon. Các vết nứt trên lớp vỏ được gây ra bởi sự nở rộng Oberon khoảng 0,5%, xảy ra trong 2 giai đoạn ứng với các hẻm núi mới và cũ. |
La crosta, però, è divisa in diverse zolle e in certi punti è più sottile, soprattutto laddove le zolle si incontrano. Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau. |
Potremmo grattare la crosta del linoleum, ma non vogliamo che sembri troppo carino. Chúng tôi có thể sửa lại thảm nhưng chúng tôi không muốn nó trông đẹp quá. |
E dopo una lesione, i vasi sanguigni devono crescere sotto la crosta, per guarire la ferita. Và sau khi bị chấn thương, mạch máu phải tái tạo ở dưới vảy để làm lành vết thương. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crosta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới crosta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.