cronaca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cronaca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cronaca trong Tiếng Ý.
Từ cronaca trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản báo cáo, thời sự, Biên niên sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cronaca
bản báo cáonoun |
thời sựnoun |
Biên niên sửnoun (genere letterario e storiografico) Hai scritto tu le Cronache della Battaglia degli Artigli di Ghiaccio. Vậy là ông đã viết " Biên niên sử về trận chiến của các Vuốt Băng. " |
Xem thêm ví dụ
(2 Cronache 26:3, 4, 16; Proverbi 18:12; 19:20) Perciò se ‘facciamo qualche passo falso prima di rendercene conto’ e riceviamo i necessari consigli dalla Parola di Dio, cerchiamo di imitare la maturità, il discernimento spirituale e l’umiltà di Baruc. — Galati 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
A seguito di un atto particolarmente irriverente, fu colpito da una ripugnante malattia della pelle e non poté più svolgere mansioni regali. — 2 Cronache 26:16-21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
(2 Samuele 12:1-13; 2 Cronache 26:16-20) Oggi l’organizzazione di Geova incarica uomini imperfetti di dare consigli, e i cristiani maturi sono ben lieti di accettarli e metterli in pratica. Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên. |
L'opera di Niceforo è descritta come una cronaca familiare, piuttosto che una storia, il cui lo scopo è la glorificazione della casata dei Comneni. Tác phẩm này được mô tả như là một cuốn biên niên gia tộc chứ không phải là một cuốn sử đúng nghĩa, mục tiêu của nó là nhằm tôn vinh nhà Komnenos. |
Una cronaca di questa spedizione redatta sotto la supervisione di Perry (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) riferisce che funzionari giapponesi non seppero resistere alla tentazione di saltare su di una locomotiva in miniatura che “poteva trasportare a stento un bambino di sei anni”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
(2 Re 16:3) Nonostante quel cattivo esempio, Ezechia seppe ‘mondare il suo sentiero’ dalle influenze pagane acquistando familiarità con la Parola di Dio. — 2 Cronache 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
(2 Re 22:20; 2 Cronache 34:28) Giosia morì prima della calamità del 609-607 a.E.V., quando i babilonesi assediarono Gerusalemme e la distrussero. (2 Các Vua 22:20; 2 Sử-ký 34:28) Giô-si-a mất trước khi tai họa xảy ra vào năm 609-607 TCN, khi quân Ba-by-lôn bao vây và hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem. |
Eppure Davide commise degli errori, prendendosi molte mogli e facendo un censimento del popolo. — Deuteronomio 17:14-20; 1 Cronache 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Immaginate l’imponenza di quel magnifico coro! — 1 Cronache 23:5; 25:1, 6, 7. Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
(2 Cronache 7:13) Durante la conseguente siccità, i corvi avevano sfamato Elia nella valle del torrente Cherit, e in seguito la magra provvista di farina e di olio di una vedova era stata miracolosamente moltiplicata in modo da non fargli mancare il necessario. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Quell’adolescente straordinario era senz’altro una persona responsabile. — 2 Cronache 34:1-3. Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
Allora “il dio della Buona Fortuna” non riuscirà a proteggere i suoi devoti di Giuda e Gerusalemme. — 2 Cronache 36:17. Bấy giờ, “thần Vận may” không thể che chở những kẻ tôn sùng nó tại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.—2 Sử-ký 36:17. |
(1 Cronache 28:9) Perciò “mantenetevi nell’amore di Dio, mentre aspettate la misericordia del nostro Signore Gesù Cristo in vista della vita eterna”. — Giuda 21. Vậy “hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời, và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 21). |
Infatti la musica era così importante nell’adorazione di Dio, che i cantori erano dispensati da altre mansioni in relazione al tempio per potersi concentrare sul canto. — 1 Cronache 9:33. Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33. |
In effetti gli alti luoghi non scomparvero del tutto, neppure durante il regno di Giosafat. — 2 Cronache 17:5, 6; 20:31-33. Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33. |
(Luca 12:48; 15:1-7) Perciò gli anziani, che ‘giudicano per Geova’, hanno tenera cura di queste pecore e cercano di ristabilirle con uno spirito di mitezza. — 2 Cronache 19:6; Atti 20:28, 29; Galati 6:1. Cho nên các trưởng lão ‘xét đoán vì Đức Giê-hô-va’ chăm sóc các chiên như thế một cách dịu dàng và lấy lòng mềm mại mà sửa họ lại (II Sử-ký 19:6; Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29; Ga-la-ti 6:1). |
Per esempio, parlando a Davide della posizione che suo figlio Salomone avrebbe avuto in futuro, Geova gli disse: “Salomone [da un termine che significa “pace”] sarà il suo nome, e ai suoi giorni concederò a Israele pace e quiete”. — 1 Cronache 22:9. Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9. |
(Genesi 18:25; 1 Cronache 29:17) Dio era in grado di leggere a fondo il cuore di Davide, valutare la sincerità del suo pentimento e concedere il perdono. (Sáng-thế Ký 18:25; 1 Sử-ký 29:17) Đức Chúa Trời có thể đọc được lòng của Đa-vít, biết rõ ông có thành thật ăn năn không và tha thứ cho ông. |
(2 Cronache 20:21, 22) Sì, manifestiamo una simile autentica fede, mentre Geova si prepara a entrare in azione contro i suoi nemici! Đúng vậy, chúng ta hãy biểu lộ đức tin chân chính giống như thế trong lúc Đức Giê-hô-va chuẩn bị hành động chống lại kẻ thù của Ngài! |
(2 Cronache 36:20, 21) L’archeologia fornisce prove di questo fatto? (2 Sử-ký 36:20, 21) Có bằng chứng khảo cổ nào chứng minh điều này không? |
Non ce n’era stata una simile dai giorni del re Salomone. — 2 Cronache 30:1, 25, 26. Từ thời Vua Sa-lô-môn cho đến lúc đó, chưa hề có một lễ hội nào như vậy.—2 Sử-ký 30:1, 25, 26. |
LE CRONACHE BABILONESI: UNA STORIA LACUNOSA BIÊN NIÊN SỬ BA-BY-LÔN—BỘ TƯ LIỆU KHÔNG ĐẦY ĐỦ |
“Riguardo a Geova, i suoi occhi scorrono tutta la terra per mostrare la sua forza a favore di quelli il cui cuore è completo verso di lui”. — 2 CRONACHE 16:9. “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9. |
(2 Cronache, capitoli 34, 35) A Babilonia, Daniele e i suoi tre compagni ebrei non dimenticarono mai la loro identità come servitori di Geova e mantennero l’integrità anche di fronte a pressioni e tentazioni. (2 Sử-ký, chương 34, 35) Đa-ni-ên và ba người bạn Hê-bơ-rơ ở Ba-by-lôn không hề quên họ là tôi tớ Đức Giê-hô-va, ngay cả dưới áp lực và cám dỗ, họ đã tiếp tục giữ sự trung kiên. |
E per la cronaca, molti grandi uomini sono stati ben lubrificati. Và theo như kỷ lục, nhiều người đàn ông thành đạt đều dùng nó như " chất bôi trơn ". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cronaca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cronaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.