crucifix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crucifix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crucifix trong Tiếng Anh.

Từ crucifix trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình thập ác, Thánh Giá, chữ thập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crucifix

hình thập ác

noun

Thánh Giá

noun (An ornamental or symbolic representation of Christ on a cross.)

Her mother gave her a small crucifix, and it burns her.
Mẹ cháu cho cháu một cây thánh giá.

chữ thập

noun

Xem thêm ví dụ

At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity.
Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo.
The crucifix ground beetle is sometimes included in P. bipustulatus, but most modern authors consider it distinct.
Loài bọ cánh cứng này đôi khi bao gồm trong P. bipustulatus, nhưng hầu hết các tác giả hiện đại cho rằng nó khác biệt.
You know, I think that there's a big parallel between bending the crucifix out of shape and creating swastikas.
Tôi nghĩ có sự song song lớn giữa việc uốn cong thánh giá và việc làm ra chữ thập ngược.
What, like you shot that guy with the crucifix?
Giống như em đã bắn anh chàng có cây thập giá sao?
You will not see any images, crucifixes, or things like these at the Kingdom Hall.
Bạn sẽ không thấy những hình tượng, thập tự giá hay những gì tương tự tại Phòng Nước Trời.
As Christian iconography got changed, and swastikas were created out of crucifixes,
Khi hình tượng Kitô giáo thay đổi, và chữ thập ngoặc từ thánh giá ra đời,
Who made 3 crucifixes.
Người đã làm 3 cây thánh giá.
You know who stole the crucifix.
Anh biết ai đã trộm thánh giá.
Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Hispanic-American Encyclopedic Dictionary) describes the rosary as a “string of fifty or one hundred and fifty beads separated into tens by others of larger size and joined at the ends by a crucifix, presently preceded by three beads.”
Cuốn Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Bách khoa Tự điển Hispanic-Hoa Kỳ) miêu tả chuỗi hạt là một “sợi dây có năm mươi hay một trăm năm mươi hạt được chia thành mười bằng những hạt khác lớn hơn và nối liền bằng cây thánh giá, hiện có ba hạt xỏ trước đó”.
Her mother gave her a small crucifix, and it burns her.
Mẹ cháu cho cháu một cây thánh giá.
And I don't know where your 2 crucifixes are.
Ta cũng không biết 2 cây thánh giá kia ở đâu.
He swore on oath that the traitor was Dreyfus, pointing to the crucifix hanging on the wall of the court.
Ông thề danh dự rằng kẻ phản bội là Dreyfus bằng việc chỉ lên cây thánh giá trên tường của phòng xử án.
I showed him what the Bible had to say, and to my joyful surprise, the next day he called me over to watch as he broke his pipe and lighter along with his crucifix, destroyed his pornographic films, and shaved off his beard.
Tôi chỉ cho ông thấy Kinh-thánh nói gì về điều đó, và tôi vui mừng ngạc nhiên vì qua ngày hôm sau ông mời tôi đến xem trong khi ông bẻ ống điếu và cái bật lửa cùng cây thánh giá, hủy bỏ phim ảnh khiêu dâm và cạo bộ râu.
The interior houses a Virgin Mary by Francisco Zurbarán, and a late 15th-century Gothic Crucifix (named Cristo de la Viga).
Bên trong chứa tượng Maria bởi Francisco de Zurbarán và một tác phẩm nghệ thuật Gothic Crucifix tên là Cristo de la Viga.
The crucifix?
Cây thánh giá đâu?
Catholic schools were required to reduce religious instruction and crucifixes were removed from state buildings.
Trường học Công giáo bị yêu cầu bớt giảng dạy về tôn giáo và hình tượng thánh giá bị gỡ bỏ khỏi những tòa nhà quốc gia.
She prostrated herself before the image of Mary and placed the best candles she could buy before the crucifix.
Bà quỳ lạy trước tượng bà Ma-ri và trước cây thánh giá bà thắp những ngọn nến tốt nhất mà bà có thể mua được.
(Habakkuk 2:19) To this day, both Christendom and so-called heathendom bow to their crucifixes, Madonnas, icons, and other likenesses of man and beast.
(Ha-ba-cúc 2:19) Cho đến ngày nay, cả các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ lẫn tôn giáo gọi là ngoại giáo đều quì lạy trước thánh giá, tượng Thánh Mẫu, các tượng thánh và những tượng hình người và thú.
He's here with a crucifix.
Hắn đến đây với 1 cây thánh giá.
Tied to a tall pillar at the Vieux-Marché in Rouen, she asked two of the clergy, Fr Martin Ladvenu and Fr Isambart de la Pierre, to hold a crucifix before her.
Bị trói trên một cây cọc cao tại Vieux-Marche ở Rouen, cô xin hai vị giáo sĩ, linh mục Martin Ladvenu và linh mục Isambart de la Pierre, nâng cây thánh giá trước mặt mình.
Where's your crucifix?
Cái thánh giá của em đâu?
They challenged, among other teachings, purgatory, prayers for the dead, worship of Mary, prayers to the “saints,” adoration of the crucifix, indulgences, the Eucharist, and infant baptism.
Họ phản đối những dạy dỗ như nơi luyện tội, cầu nguyện cho người chết, thờ phượng Ma-ri, cầu nguyện “các thánh”, tôn sùng thập tự giá, sự xá tội, Lễ ban thánh thể, phép báp têm cho trẻ sơ sinh và những dạy dỗ khác.
Idols and crucifixes were discussed at a community meeting shortly thereafter.
Sau đó không lâu, hình tượng và thánh giá được thảo luận trong cuộc họp cộng đồng.
Where's that crucifix?
Cây thánh giá đâu?
While a small contingent staged a diversionary attack, the main force penetrated the walls, led by a Russian Orthodox priest armed only with a crucifix.
Trong khi một đội ngũ nhỏ đã tổ chức một cuộc tấn công khác, thì lực lượng chính đã xuyên thủng các bức tường, do một linh mục Chính thống Nga chỉ trang bị một cây thánh giá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crucifix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.