cruise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruise trong Tiếng Anh.

Từ cruise trong Tiếng Anh có các nghĩa là chờn vờn, cuộc đi chơi biển, tuần tra trên biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruise

chờn vờn

verb

cuộc đi chơi biển

noun

tuần tra trên biển

verb

Xem thêm ví dụ

During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe.
Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu.
It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods.
Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda).
After operations along the Atlantic coast, Robinson made a midshipman practice cruise with battleship Missouri (BB-63) visiting Vigo, Spain, and Le Havre, France, and Guantanamo Bay, Cuba, before returning to Norfolk on 3 August.
Sau khi hoạt động dọc theo bờ biển Đại Tây Dương, Robinson thực hiện một chuyến đi huấn luyện thực hành cho học viên sĩ quan cùng với thiết giáp hạm Missouri (BB-63), viếng thăm Vigo, Tây Ban Nha và Le Havre, Pháp, và vịnh Guantánamo, Cuba trước khi quay trở về Norfolk vào ngày 3 tháng 8.
On 29 January, the men delivered, Tuscaloosa stood out of San Francisco bound for the east coast on her last cruise as an active member of the fleet.
Vào ngày 29 tháng 1, Tuscaloosa rời San Francisco hướng sang Bờ Đông Hoa Kỳ trong chuyến đi sau cùng trong tư cách thành viên của hạm đội.
He likes to travel as long as it doesn't involve a cruise ship.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy.
Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ.
9M311-M1: Used with the Tunguska-M1 radar proximity fuse for improved capability against cruise missiles.
9M311-1M - Sử dụng cho Tunguska-M1 với ngòi nổ cận đích vô tuyến nhằm nâng cao khả năng chống lại tên lửa hành trình.
She stood out of Pensacola Bay on 15 February 1940 as one of the escorts for Tuscaloosa, carrying President Franklin D. Roosevelt on a cruise through the Gulf of Panama, returning to Pensacola, Florida on 1 March 1940.
Nó khởi hành từ vịnh Pensacola vào ngày 15 tháng 2 năm 1940 như một trong những tàu hộ tống cho chiếc tàu tuần dương hạng nặng Tuscaloosa, đưa Tổng thống Franklin D. Roosevelt trong một chuyến đi đến vịnh Panama, quay trở về Pensacola, Florida vào ngày 1 tháng 3.
Missouri's scheduled four-month Western Pacific port-to-port cruise set to begin in September was canceled just a few days before the ship was to leave.
Chuyến đi đến khu vực Tây Thái Bình Dương kéo dài bốn tháng của Missouri được dự tính khởi hành vào tháng 9 bị hoãn lại chỉ vài ngày trước khi nó dự định khởi hành.
I wanna take you on Rosie O'Donnell's cruise.
Tao sẽ đưa mày dến nhà mụbéo rắc rối Rosie O'Donnell
For eight months, she cruised the waters between Japan, China, the Philippines, and the Marianas.
Trong tám tháng tiếp theo, nó di chuyển trong vùng biển giữa Nhật Bản, Trung Quốc, Philippines và quần đảo Mariana.
Roosevelt completed her final cruise in April 1977.
Roosevelt hoàn tất chuyế đi cuối cùng vào tháng 4 năm 1977.
With Monti as a key player, Argentina cruised to the World Cup final in 1930, defeating France, Mexico, Chile, and the United States.
Với Monti là cầu thủ chủ chốt, Argentina giành quyền vào chơi trận chung kết World Cup năm 1930, Sau khi đánh bại Pháp, Mexico, Chile, và Mỹ.
It is capable of maximum speed of 26 knots with a range of 5,000 nautical mile at a cruising speed of 12 to 14 knots.
Nó có khả năng vận tốc tối đa 26 hải lý/giờ với phạm vi 5.000 hải lý với tốc độ tuần tra từ 12 đến 14 hải lý/giờ.
Following a hurried shakedown cruise along the Atlantic Coast in the spring of 1942, Juneau assumed blockade patrol in early May off Martinique and Guadeloupe Islands to prevent the escape of Vichy French naval units.
Sau chuyến đi chạy thử máy vội vã dọc theo bờ biển Đại Tây Dương vào mùa Xuân năm 1942, Juneau thực hiện chuyến đi tuần tra phong tỏa vào đầu tháng 5 ngoài khơi các quần đảo Martinique và Guadeloupe ngăn ngừa các đơn vị hải quân của phe Vichy Pháp tẩu thoát.
He had changed the route and we've been cruising around.
Nó đã thay đổi lộ trình và chúng ta đã chạy vòng quanh.
She then commenced training cruises for Naval Reservists, but at the outbreak of war in Europe, she was assigned Neutrality Patrol duty and sailed for the Caribbean on 6 September.
Sau đó nó tiến hành các chuyến đi huấn luyện cho nhân sự Hải quân Dự bị, nhưng do xung đột bắt đầu nổ ra tại Châu Âu, nó được phân nhiệm vụ Tuần tra Trung lập, và lên đường đi đến vùng biển Caribe vào ngày 6 tháng 9.
On 25 June she got underway with Destroyer Division 31 for a cruise to Washington for summer maneuvers with the Battle Fleet on the return passage.
Vào ngày 25 tháng 6, nó lên đường cùng với Đội khu trục 31 cho một chuyến đi đến Washington, nơi nó thực tập cơ động mùa Hè cùng Hạm đội Chiến trận trên đường quay trở về.
During the cruise she visited many ports, including Naples, Malta, Villefranche, and Alexandria, helping to stabilize the volatile post-war situation in Europe.
Trong lượt hoạt động này đã ghé thăm một loạt các cảng, bao gồm Naples, Malta, Villefranche và Alexandria, góp phần làm ổn định tình hình sôi động tại Châu Âu sau chiến tranh.
Example: You sell cruise packages.
Ví dụ: Bạn bán các gói du lịch biển.
Cruise's casting caused controversy among German politicians and members of the von Stauffenberg family due to the actor's practice of Scientology, which is viewed with suspicion in Germany.
Việc tuyển Cruise vào vai diễn này đã dấy lên nhiều tranh luận giữa các nhà chính trị gia của Đức và các thành viên trong gia đình von Stauffenberg vì nam diễn viên có tham gia vào Khoa luận giáo.
It would have been equipped with 50 to 100 AGM-86 ALCM cruise missiles on rotary launchers.
Nó trang bị từ 50 đến 100 tên lửa hành trình AGM-86 ALCM trên các bệ phóng quay được.
The S-300 system was developed to defend against aircraft and cruise missiles for the Soviet Air Defence Forces.
Hệ thống S-300 đã được phát triển để tăng cường khả năng chống lại máy bay và tên lửa hành trình cho Lực lượng Phòng không Xô viết.
Operating on a tactical training schedule for the next seven months, the destroyer departed on her second Western Pacific (WestPac) cruise on 3 March 1954.
Sau khi hoạt động tại chỗ theo lịch huấn luyện chiến thuật trong bảy tháng tiếp theo, chiếc tàu khu trục lại lên đường cho lượt bố trí thứ hai tại khu vực Tây Thái Bình Dương vào ngày 3 tháng 3 năm 1954.
Flint reported to the 3rd Fleet for duty at Ulithi on 27 December 1944, and six days later, sailed with Task Force 38 (TF 38) for a month-long cruise in support of the invasion of Luzon.
Flint trình diện để hoạt động cùng Đệ Tam hạm đội Hoa Kỳ tại Ulithi vào ngày 27 tháng 12 năm 1944, rồi lên đường sáu ngày sau đó cùng với Lực lượng Đặc nhiệm 38 cho một chuyến đi kéo dài một tháng nhằm hỗ trợ cho việc chiếm đóng Luzon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cruise

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.