crumple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crumple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crumple trong Tiếng Anh.

Từ crumple trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhàu, nát, bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crumple

nhàu

adjective noun

Bunch of crumpled ones, and a loaded.22 Magnum.
Một đống tờ tiền nhàu nát, và 1 khẩu Magnum. 22.

nát

verb

Bunch of crumpled ones, and a loaded.22 Magnum.
Một đống tờ tiền nhàu nát, và 1 khẩu Magnum. 22.

bóp

verb

Xem thêm ví dụ

I was crumpled.
Tôi như bị vò nát.
Occasionally we could see crumpled cars on the canyon bottom, a tragic record of drivers who failed to beware.
Thỉnh thoảng, chúng tôi có thể nhìn thấy các chiếc xe bị tông vào đến mức nhăn nhúm dưới chân hẻm núi, một cảnh bi thảm cho thấy rằng những người lái xe đã không cẩn thận.
♫ A crumbling cliche case ♫ ♫ crumpled and puffy faced ♫
♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫
These technologies have been rewarded: Blind spot monitoring Lane support systems Speed alert systems (ISA) Autonomous emergency braking Attention assist Automatic emergency call (eCall) Precrash systems Vision enhancement systems Automobile safety rating Car classification Car safety Road safety Crumple zone Latin NCAP ASEAN NCAP Transport Research Laboratory World Forum for Harmonization of Vehicle Regulations Australasian New Car Assessment Program National Highway Traffic Safety Administration Insurance Institute for Highway Safety Larsen, Pernille (2011-05-25).
Các công nghệ sau đây đã được khen thưởng: Giám sát điểm mù Hệ thống cảnh báo chệch làn Hệ thống cảnh báo tốc độ (ISA) Phanh khẩn cấp tự động Hỗ trợ sự tập trung Cuộc gọi khẩn cấp tự động (eCall) Hệ thống hỗ trợ tiền va chạm Hệ thống tăng cường tầm nhìn Đánh giá an toàn ô tô Phân loại xe An toàn xe hơi An toàn đường bộ Vùng chịu lực Latin NCAP ASEAN NCAP Phòng thí nghiệm nghiên cứu giao thông Diễn đàn thế giới về hài hòa hóa các quy định xe Chương trình đánh giá xe mới của Úc Cục quản lý an toàn giao thông quốc lộ Viện bảo hiểm an toàn đường cao tốc ^ Pernille Larsen (25 tháng 5 năm 2011).
Do you know how sad it feels to have a student flying sky high get crumpled up in Parang University?
Cô có biết buồn thế nào khi có học sinh xuất sắc thiên phú lại bị đẩy vào Đại học Parang không?
One woman who had been through years of trial and sorrow said through her tears, “I have come to realize that I am like an old 20-dollar bill—crumpled, torn, dirty, abused, and scarred.
Một phụ nữ nọ đã trải qua nhiều năm thử thách và đau buồn nói qua màn lệ: “Tôi dần dần nhận biết rằng tôi giống như một tờ giấy bạc 20 đô la—nhàu nát, rách rưới, dơ dáy, bị chà đạp và đầy vết nhơ.
When no one was looking, he took money from his pocket, marked it, crumpled it up, and dropped it on the ground.
Lúc không có ai nhìn, ông lấy tiền giấy ra khỏi túi, ghi một cái dấu, làm nhàu tờ giấy bạc và đánh rơi xuống đất.
He said: “One woman who had been through years of trial and sorrow said through her tears, ‘I have come to realize that I am like an old 20-dollar bill—crumpled, torn, dirty, abused, and scarred.
Ông nói: “Một người phụ nữ nọ đã trải qua nhiều năm thử thách và đau buồn đã nói qua màn lệ: ‘Tôi bắt đầu nhận biết rằng tôi giống như một tờ giấy bạc 20 đô la—nhàu nát, rách rưới, dơ dáy, bị chà đạp và đầy vết nhơ.
They stood up, began to moan or to yell, sometimes some wept and then they crumpled up and lay still.
Họ đứng lên, bắt đầu rên rỉ hoặc gào rú, đôi khi một số người khóc lóc trước khi ngã vật xuống, bất tỉnh.
You have a very impressive crumple zone.
Cậu có vùng hấp thu xung lực rất ấn tượng.
For example, improved crumple zones enable the greater part of an impact to be absorbed by certain parts of the chassis, while the more rigid structure immediately around the driver and passengers forms a safety cage.
Thí dụ, những vùng hấp thụ va đập đã được cải tiến khiến một số bộ phận của giàn xe làm giảm hầu hết sức va chạm, trong khi phần kết cấu cứng hơn ngay xung quanh người lái và người ngồi trên xe, tạo thành một khung an toàn.
About 25 million years ago, a shift in plate tectonic movements began to contort and crumple the region.
Khoảng 25 triệu năm trước, một sự trượt nghiêng của các chuyển động kiến tạo mảng bắt đầu vặn xoắn và bóp khu vực.
Kimchi was first seen in the episode "The Froggy Apple Crumple Thumpkin".
Kimchi lần đầu tiên được nhìn thấy trong tập phim "The Froggy Apple Crumple Thumpkin".
“... One woman who had been through years of trial and sorrow said through her tears, ‘I have come to realize that I am like an old 20-dollar bill—crumpled, torn, dirty, abused, and scarred.
“... Một người phụ nữ nọ đã trải qua nhiều năm thử thách và đau buồn đã nói qua màn lệ: ‘Tôi bắt đầu nhận biết rằng tôi giống như một tờ giấy bạc 20 đô la—nhàu nát, rách rưới, dơ dáy, bị chà đạp và đầy vết nhơ.
A suicide note was recovered from the top of the victim 's dresser ( see enclosure in file ) and a mutilated wedding dress was also discovered crumpled in a heap near the bed .
Một lá thư tuyệt mệnh được tìm thấy trên đầu tủ quần áo của nạn nhân ( xem nội dung trong hồ sơ ) và một chiếc áo cưới tả tơi cũng được tìm thấy bị dồn thành một đống nhàu nát cạnh giường .
I found it crumpled up behind the sports pages on the floor of David's bedroom.
Tôi tìm thấy nó dưới những trang sách về thể thao ở sàn nhà trong phòng ngủ của David.
Inside the helmet flap was a crumpled photo of a woman that made his heart ache all over again.
Bên trong vành mũ sắt là một tấm hình đã nhàu nát của một người phụ nữ đã làm cho tim ông nhức nhối khôn nguôi.
The impact crumpled 60 feet (18.3 m) of the flying-off deck and forced Glorious to put into Gibraltar for temporary repairs.
Cú va chạm làm đổ sụp 60 foot (18,3 m) sàn cất cánh, buộc nó phải đi đến Gibralta để sửa chữa tạm thời.
I saw men crumple up in agony when I shot them.
Rồi thì người chết trong đau đớn khi tôi nổ súng.
The veteran ship did not sink, however (though her funnels and island were crumpled by the blast), and after taking part in another explosion on 25 July, was taken to Kwajalein and decommissioned 28 August 1946.
Tuy nhiên, chiếc tàu chiến kỳ cựu đã không bị chìm, cho dù ống khói và đảo cấu trúc thượng tầng bị sụp đổ do vụ nổ; và sau khi tham gia vào một vụ nổ thử nghiệm thứ hai vào ngày 25 tháng 7 mà vẫn sống sót, nó được kéo về Kwajalein và được cho ngừng hoạt động vào ngày 28 tháng 8 năm 1946.
Or if you want to be destructive, you can just crumple it up and, you know, toss it to the corner.
Giống như giấy, ở nơi làm việc của mình ta hay ghim một số thứ lên tường để ghi nhớ, và tôi có thể làm điều tương tự ở đây.
Tim Johnson leaped, flopped over and crumpled on the sidewalk in a brown-and-white heap.
Tim Johnson nhảy dựng, đổ phịch xuống và co rúm thành một đống màu nâu lẫn trắng trên lề đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crumple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.