crust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crust trong Tiếng Anh.

Từ crust trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, lớp, vỏ bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crust

vỏ

noun

Three slashes on the crust, one for steam and two because your momma did it that way.
Rạch vỏ bánh ba nhát, một để thoát hơi và hai là vì bắt chước mẹ tôi.

lớp

noun

Wherever there's a weak part in the crust, the lava rushes out.
Chổ nào thuộc vùng yếu trên lớp vỏ thì dung nham phóng ra xa

vỏ bánh

noun

So I kept on thinking, where do those crusts go?
Vì vậy mà tôi mải miết suy nghĩ, những cái vỏ bánh ấy đi về đâu?

Xem thêm ví dụ

At 20 mg lithium per kg of Earth's crust, lithium is the 25th most abundant element.
Với hàm lượng 20 mg liti/kg trong vỏ trái đất, liti là nguyên tố phổ biến thứ 25.
Bleeding from the nose, also called epistaxis, may occur when the dried discharge (crusts) are removed.
Chảy máu từ mũi, còn được gọi là chảy máu cam, có thể xảy ra khi xả khô (lớp vỏ) được loại bỏ.
May your crust be crisp, and your bread always rise.
Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở.
Just as an aside, I wanted to mention, cities are only two percent of the Earth's crust, but they are 50 percent of the world's population.
Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới.
But this crust is so good.
Nhưng vỏ bánh rất ngon.
Europa is thought to have a thin crust (less than 30 km (19 mi) thick) of water ice, possibly floating on a 50-kilometer-deep (30 mile) ocean.
Europa được cho là có lớp vỏ mỏng (dày chưa tới 30 kilômét hay 18 dặm) gồm băng nước, có thể nổi trên một đại dương sâu 50 kilômét (30 dặm).
The Earth's crust averages about 35 kilometers thick under the continents, but averages only some 7–10 kilometers beneath the oceans.
Lớp vỏ Trái Đất dày khoảng 35 km (22 dặm) tại các phần dưới các vỏ lục địa, nhưng trung bình chỉ khoảng 7 km (4,3 dặm) dưới các đại dương.
In a layered medium (like the crust and upper mantle) the velocity of the Rayleigh waves depends on their frequency and wavelength.
Trong môi trường phân lớp (như lớp vỏ và lớp manti trên) tốc độ sóng Rayleigh phụ thuộc vào tần số và bước sóng.
Since the earth’s crust around the Mediterranean, including Jerusalem, lies in a moderately active earthquake zone, and therefore would suffer from crustal instability, earth tremors would not be uncommon to first-century inhabitants of the area.
vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
One of the pies was cut, and a little piece of crust was temptingly broken off; it would never be missed.
Một chiếc bánh patê được cắt ra và một mảng vỏ rời đầy quyến rũ thôi thúc không bao giờ nên bỏ lỡ.
It is almost entirely oceanic crust.
Nó gần như hoàn toàn là một vỏ đại dương.
They offer a glimpse of what our Earth was like at its birth, molten rock surging from the depths, solidifying, cracking, blistering or spreading in a thin crust, before falling dormant for a time.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
You can also find a crust of bread in a garbage can, if you search long enough, but there is a better way.
Bạn cũng có thể tìm thấy mẩu bánh mì trong thùng rác, nếu bạn tìm kiếm đủ lâu.
This created a global approach to dating the age of the Earth and allowed for further correlations to be drawn from similarities found in the makeup of the Earth's crust in various countries.
Điều này tạo ra những dấu hiệu tiến đến việc định tuổi Trái Đất và cho phép xác định mối tương quan giữa các tầng tương tự trong vỏ Trái Đất ở các quốc gia khác nhau.
The average thickness of the crust is about 20 miles [35 km] —much deeper than the drilling capacity of present technology.
Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến.
Now they were crusted and the knee was swollen and discolored and the calf sunken but there was no pus.
Bây giờ nó đóng vẩy cứng và đầu gối sưng to lên, tái nhợt, còn bắp chân lún xuống nhưng không có mủ
Now, this registers any significant detonation in the earth's crust.
Chúng tôi vừa nhận được tin.
Over 700 types of igneous rocks have been described, most of them having formed beneath the surface of Earth's crust.
Trên 700 loại đá mácma đã được miêu tả lại, phần lớn trong chúng được tạo ra gần bề mặt lớp vỏ Trái Đất.
The CLIP drifted into the same area, but as it was less dense and thicker than the surrounding oceanic crust, it did not subduct, but rather overrode the ocean floor, continuing to move eastward relative to North America and South America.
Mảng Caribe đã trôi dạt vào cùng một khu vực, nhưng do nó ít đặc chắc hơn (mặc dù dày hơn) so với lớp vỏ đại dương bao quanh nên nó không bị chìm lún mà nằm trên đáy biển, tiếp tục chuyển động theo hướng đông tương đối so với Bắc và Nam Mỹ.
Most of the helium in the crust of the Earth (about 99% of the helium from gas wells, as shown by its lower abundance of helium-3) is a product of alpha decay.
Hầu hết heli trong lớp vỏ Trái Đất (khoảng 99% khí heli xuất hiện trong các giếng khai thác khí đốt, và một lượng nhỏ heli-3) là sản phẩm của phản ứng phân rã alpha.
Magmas formed within this melt zone rose into the upper crust and differentiated between depths of 8–4 kilometres (5.0–2.5 mi) to form the ignimbrite-forming secondary magmas.
Các mắc ma hình thành trong vùng nóng chảy này đã tăng lên lớp vỏ trên và phân biệt giữa độ sâu 8–4 kilômét (5,0–2,5 mi) để hình thành mắc ma thứ cấp hình thành từ ignimbrit.
It looks like the crust has shifted by almost 23 degrees... to the southwest.
Dường như vỏ trái đất đã dịch chuyển... 23 độ sang phía tây nam.
This crust, however, is made up of a number of plates and is thinner at certain places, especially where the plates meet.
Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau.
Rocks from the Earth's crust have isotope ratios varying by as much as a factor of ten; this is used in geology to investigate the origin of rocks and the composition of the Earth's mantle.
Các tảng đá từ lớp vỏ trái đất có tỷ lệ đồng vị khác nhau đến 10 lần; điều này được sử dụng trong địa chất học để điều tra nguồn gốc của đá và thành phần của lớp vỏ trái đất.
I'm going to do no crust.
Chú sẽ bỏ vỏ đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.