fold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fold trong Tiếng Anh.

Từ fold trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp, nếp gấp, nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fold

gấp

verb

Fold the paper in four.
Gấp giấy làm tư.

nếp gấp

verb

Those folds fold into a base. You shape the base.
Những nếp gấp này làm thành phần thô. Bạn xếp phần thô.

nếp

noun

The folds and grooves of your baby 's brain continue to develop and expand .
Các nếp gấp và rãnh não của bé tiếp tục phát triển và rộng hơn .

Xem thêm ví dụ

Just to show you, this really was folded paper.
Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp.
Mom puts the food on folding tables, takes a seat next to Jake, and we all start to eat.
Mẹ để đồ ăn trên bàn gấp, ngồi cạnh Jake, và tất cả chúng tôi bắt đầu ăn.
So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you've programmed in -- so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
He stepped down from BRIAM in 1965 and the organisation, deprived of the man who was essentially its raison d'être, folded up around him.
Ông từ chức khỏi BRIAM vào năm 1965 và tổ chức, gồm những kẻ bị cách chức về cơ bản là những thanh niên lý tưởng (raison d'être), đã tụ tập theo ông.
The common theme -- what makes it origami -- is folding is how we create the form.
Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy.
After speaking about sheep such as his apostles whom he would call to life in heaven, Jesus added in Joh 10 verse 16: “I have other sheep, which are not of this fold; those also I must bring.”
Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.
As watchful Christians realizing the urgency of the times, we do not just fold our arms and wait for deliverance.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
Because gambling was illegal, the gambling tables were built so that they could be folded inside the walls and the floor.
Bởi vì ở đây, đánh bạc là bất hợp pháp, nên những bàn đánh bạc được thiết kế sao cho có thể gập được vào tường và trên sàn nhà.
We can take comfort in “the eternal sealings of faithful parents” which will draw children “back to the fold” (Orson F.
Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F.
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
This flank's going to fold!
Mặt bên này đang bị bao vây!
The Alpine orogeny caused extensive folding and faulting of Mesozoic and early Tertiary sediments from the Tethys geosyncline.
Núi Alpine đã gây ra sự sụp đổ và đứt gãy lớn của các trầm tích Mesozoi và Tertiary sớm từ Tethys geosyncline.
Talc-carbonate ultramafics are also known from the Lachlan Fold Belt, eastern Australia, from Brazil, the Guiana Shield, and from the ophiolite belts of Turkey, Oman, and the Middle East.
Siêu mafic tan cacbonat cũng được tìm thấy ở đai uốn nếp Lachlan, đông Australia, Brasil, Guiana Shield, và đai ophiolit của Thổ Nhĩ Kỳ, Oman và Trung Đông.
Come, join the fold, consecrate your abilities, talents, and skills.
Hãy đến, hãy gia nhập đàn chiên, hiến dâng khả năng, tài năng và kỹ năng của các anh chị em.
Dirac's implementers make the preliminary claim of "a two-fold reduction in bit rate over MPEG-2 for high definition video", which makes it comparable to standards such as H.264/MPEG-4 AVC and VC-1.
Những người thực thi Dirac còn công bố sơ bộ là " có khả năng giảm hai lần tốc độ bit so với MPEG-2 trong trường hợp video độ nét cao ", một đánh giá như vậy sẽ đưa codec này ở cùng tầm cỡ với khả năng nén của các chuẩn đời cuối như H.264/MPEG-4 AVC và VC-1.
In Foldit , the gamers try to predict how proteins fold themselves .
Ở Foldit , người chơi cố dự đoán cách prô-tê-in tự xoắn với nhau .
Fold the paper in four.
Gấp giấy làm tư.
* A shepherd led his sheep to food and water during the day (see Psalm 23:1–2) and back to the fold at night.
* Một người chăn chiên dẫn chiên của mình đi tìm thức ăn và nước ban ngày (xin xem Thi Thiên 23:1–2) và trở lại chuồng chiên vào ban đêm.
It showed a lifting body with larger wings, that, according to Energia officials, could be folded around the core crew module and unfold after atmospheric re-entry in order to provide cross-range and better landing accuracy for the spacecraft.
Nó cho thấy một thân có thể giở lên được với cánh rộng hơn, điều đó, theo viên chức Energia, có thể được xếp lại xung quanh mô đun phi đoàn lõi và mở ra sau khi thâm nhập trở lại khí quyển để cung cấp phạm vi chéo nhau và sự chính xác đổ bộ tốt hơn cho tàu vũ trụ.
The lessons for us are three- fold.
Bài học cho chúng ta có ba mặt
What would happen with sound bouncing off undraped walls, tile floors, and metal folding chairs?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
At one time Sherrie would have folded under such a masterful onslaught of the “guilties.”
Nếu là trước đây, Sherrie đã mềm lòng trước sự hành hạ của “cảm giác tội lỗi” trong cô.
A single strand dipped in water that completely self-folds on its own into the letters M I T.
Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị.
Fold at angle bisector and unfold
Gấp xuống một nửa rồi mở gấp
Cut out, fold in half, and save
Cắt ra, gấp và giữ lại

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fold

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.