crustacean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crustacean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crustacean trong Tiếng Anh.

Từ crustacean trong Tiếng Anh có các nghĩa là loại giáp xác, giáp xác, loài giáp xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crustacean

loại giáp xác

adjective

giáp xác

adjective

By this means each whale can consume up to two tons of crustaceans a day.
Bằng cách đó, mỗi con cá voi có thể nuốt đến hai tấn giáp xác mỗi ngày.

loài giáp xác

adjective

to encourage crustaceans such as lobsters and sea urchins.
để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.

Xem thêm ví dụ

Echinoderms are not as frequently harvested for food as molluscs and crustaceans; however, sea urchin roe is quite popular in many parts of the world.
Loài da gai không được thu hoạch thường xuyên để làm thức ăn như nhuyễn thể và giáp xác; Tuy nhiên loài cá biển này khá phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới.
Asellus aquaticus is a freshwater crustacean resembling a woodlouse.
Asellus aquaticus là một loài giáp xác nước ngọt giống một woodlouse.
Worms, crustaceans and other invertebrates, particularly small insects that fall onto the surface of the water, make up the splash tetra's diet.
Giun, động vật giáp xác và các động vật không xương sống khác, đặc biệt là côn trùng nhỏ rơi trên bề mặt của nước, tạo nên thức ăn của splash tetra.
Adult P. lineatus search and stir the sand incessantly for crustaceans, mollusks, worms, and sometimes fish.
P. lineatus trưởng thành tìm kiếm và khuấy cát không ngừng để tìm động vật giáp xác, động vật thân mềm, giun và đôi khi là cá.
Five species of krill, small free-swimming crustaceans, are found in the Southern Ocean.
Con người đã tìm thấy năm loài moi lân, những sinh vật giáp xác nhỏ bơi tự do, ở Nam Đại Dương.
But my favorite would have to be the crustacean Phronima. Its monstrous looks inspired the movie " Aliens. "
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim " Người ngoài hành tinh. "
But my favorite would have to be the crustacean Phronima. Its monstrous looks inspired the movie "Aliens."
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim "Người ngoài hành tinh."
It has a rather large tidal variation and is biologically highly diverse with 251 species including 19 species of mangrove, 17 species of seaweed, 29 species of marine worms, 149 species of molluscs, 22 species of crustaceans and 15 species of echinoderms.
Tại đây rất đa dạng về mặt sinh học với 251 loài bao gồm 19 loài cây ngập mặn, 17 loài rong biển, 29 loài giun biển, 149 loài động vật thân mềm, 22 loài động vật giáp xác và 15 loài động vật da gai.
Even this VW Beetle has an internal living habitat to encourage crustaceans such as lobsters and sea urchins.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
Natural polymers, well... I think that's what's most important, because these polymers have been tried and tested in our ecosystem for the last billion years, in everything from mushrooms to crustaceans.
Polymer tự nhiên, tôi nghĩ đó là điều quan trọng nhất, vì những loại polymer này đã được áp dụng vào chính hệ sinh thái của chúng ta từ tỷ năm trước, mọi thứ từ nấm cho tới những loài giáp xác.
This has led to the farming of fish, shrimp and crustaceans in the Negev.
Điều này dẫn đến việc nuôi cá, tôm và các động vật giáp xác ở Negev.
Apart from humans and other mammals, estradiol is also found in most vertebrates and crustaceans, insects, fish, and other animal species.
Ngoài con người và động vật có vú khác, estradiol cũng được tìm thấy ở hầu hết các loài động vật có xương sống và động vật giáp xác, côn trùng, cá và các loài động vật khác.
Onibaba, the Kaiju that orphans Mako Mori, resembles a fusion of a Japanese temple and a crustacean.
Onibaba, quái Kaiju đã khiến Mako Mori trở thành trẻ mồ côi, lấy ý tưởng từ các ngôi đền của Nhật và loài giáp xác.
Also eaten are other crustaceans, cephalopods and sometimes birds.
Ngoài ra ăn là động vật giáp xác khác, cephalopoda và đôi khi các loài chim.
These included some, like Psammodus, with crushing pavement-like teeth adapted for grinding the shells of brachiopods, crustaceans, and other marine organisms.
Chúng bao gồm một số loài, như chi Psammodus, với các răng mọc dày dặc thích hợp cho việc nghiền nát các lớp vỏ của động vật tay cuộn, động vật giáp xác và các sinh vật biển khác.
And that solution lies in aquaculture -- the farming of fish, plants like seaweed, shellfish and crustaceans.
Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác.
As with all crustaceans, they are extremely adverse to copper due to their haemocyanin blood.
Như với tất cả các loài giáp xác, chúng cực kỳ bất lợi đối với đồng do máu haemocyanin của chúng.
There are 11 endemic fish species and 14 endemic species of decapod crustaceans in the rivers and lakes of New Caledonia.
Có 11 loài cá đặc hữu và 14 loài giáp xác mười chân đặc hữu trong các sông hồ của Nouvelle-Calédonie.
Armies of crustaceans, most no bigger than the size of your pupils, are the mainstay of the manta ray's diet.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
The Japanese giant salamander (Andrias japonicus) reaches up to 1.44 m (4.7 ft) in length, feeds at night on fish and crustaceans, and has been known to live for more than 50 years in captivity.
Kỳ giông khổng lồ Nhật Bản (Andrias japonicus) đạt chiều dài 1,44 m (4,7 ft), bắt ăn cá và giáp xác, là được ghi nhận sống hơn 50 năm trong điều kiện nuôi nhốt.
A number of species of crustaceans were introduced to China to create markets for aquaculture and because they are better adapted to growing in a rice field than native fish species.
Một số loài động vật giáp xác đã được phổ biến đến Trung Quốc để tạo ra thị trường nuôi trồng thủy sản và bởi vì chúng thích nghi tốt hơn để phát triển so với các loài cá bản địa.
The upper and lower hemispheres are used primarily for recognition of form and motion, like the eyes of many other crustaceans.
Bán cầu trên và dưới của mắt chủ yếu được dùng trong việc nhận diện hình dạng và chuyển động (chứ không phải màu sắc) giống như nhiều loài giáp xác khác.
The bloody-red mysid, Hemimysis anomala, is a shrimp-like crustacean in the Mysida order, native to the Ponto-Caspian region, which has been spreading across Europe since the 1950s.
Hemimysis anomala, là một loài động vật giáp xác giống tôm trong bộ Mysida, nguồn gốc ở khu vực Ponto-Caspian, đã được lan rộng khắp châu Âu từ những năm 1950.
Nephrops norvegicus (Linnaeus, 1758), FAOADRIAMED FAO Species Fact Sheet Media related to Nephrops norvegicus at Wikimedia Commons Murray, F., & Cowie, P. R. (2011). « Plastic contamination in the decapod crustacean Nephrops norvegicus (Linnaeus, 1758)”.
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. Dữ liệu liên quan tới Nephrops norvegicus tại Wikispecies Nephrops norvegicus (Linnaeus, 1758), FAOADRIAMED FAO Species Fact Sheet Phương tiện liên quan tới Nephrops norvegicus tại Wikimedia Commons Murray, F., & Cowie, P. R. (2011). « Plastic contamination in the decapod crustacean Nephrops norvegicus (Linnaeus, 1758)”.
However, in 1977, during an exploratory dive to the Galapagos Rift in the deep-sea exploration submersible Alvin, scientists discovered colonies of giant tube worms, clams, crustaceans, mussels, and other assorted creatures clustered around undersea volcanic features known as black smokers.
Tuy nhiên, vào năm 1977, trong một cuộc lặn thăm dò xuống khe nứt Galapagos trong tàu ngầm thăm dò Alvin, các nhà khoa học đã khám phá ra những quần thể sâu ống khổng lồ, trai, giáp xác và các sinh vật khác quần tụ xung quanh các kẽ hở núi lửa dưới biển gọi là các ống khói đen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crustacean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.