crystalline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crystalline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crystalline trong Tiếng Anh.

Từ crystalline trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết tinh, bằng pha lê, giống pha lê, trong như pha lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crystalline

kết tinh

noun

The insulator oxide layer on the other hand is not crystalline .
Lớp oxit cách điện nhưng không phải là chất kết tinh .

bằng pha lê

noun

giống pha lê

noun

trong như pha lê

adjective

Xem thêm ví dụ

Additionally, it is known that liquid crystalline structures of wild-type viruses (Fd, M13, and TMV) are adjustable by controlling the solution concentrations, solution ionic strength, and the external magnetic field applied to the solutions.
Ngoài ra, nó được biết rằng tinh thể lỏng cấu trúc của virus hoang dại (Fd, M13, và TMV) được điều chỉnh bằng cách điều khiển nồng độ dung dịch, giải pháp sức mạnh ion, và bên ngoài từ trường áp dụng cho các giải pháp.
Titan is likely differentiated into several layers with a 3,400-kilometer (2,100 mi) rocky center surrounded by several layers composed of different crystalline forms of ice.
Titan có lẽ được phân chia thành nhiều lớp với một tâm đá 3.400 km được bao quanh bởi nhiều lớp gồm các hình thức tinh thể băng khác nhau.
Crystalline solvent-free NaCp, which is rarely encountered, is a "polydecker" sandwich complex, consisting of an infinite chain of alternating Na+ centers sandwiched between μ-η5:η5-C5H5 ligands.
Tinh thể tự do NaCp, rất hiếm gặp, là một phức kiểu sandwich "đa tầng", gồm một chuỗi vô hạn các trung tâm Na+ xen giữa μ-η5:phối tử η5-C5H5.
Because I got a phone call from our chief chemist and he said, look, I’ve just found this such a beautiful reaction, that even if this compound doesn’t smell of coumarin, I want to do it, it’s just such a nifty, one step -- I mean, chemists have weird minds -- one step, 90 percent yield, you know, and you get this lovely crystalline compound.
Vì tôi nhận một cuộc gọi từ trưởng nhóm các nhà hóa học thông báo anh ấy mới tìm thấy phản ứng tuyệt vời này, kể cả hợp chất này không có mùi coumarin thì anh ấy vẫn muốn điều chế nó vì nó thật tuyệt, ý tôi muốn nói, các nhà hóa học có những suy nghĩ kỳ quặc -- một bước sinh ra hiệu suất 90% và sẽ được hợp chất tinh thể đáng yêu này.
Even within materials that are completely crystalline, however, the degree of structural perfection can vary.
Ngay cả trong vật chất mà hoàn toàn kết tinh, tuy nhiên, mức độ hoàn hảo của cấu trúc có thể thay đổi.
Lapis lazuli usually occurs in crystalline marble as a result of contact metamorphism.
Lapis lazuli thường xuất hiện trong đá cẩm thạch tinh thể như là kết quả của sự biến dạng tiếp xúc.
And in 2010, thin film is going to surpass crystalline silicon.
Và đến năm 2010... màng mỏng sẽ vượt trội các tinh thể silicon.
Tridymite can occur in seven crystalline forms.
Tridymit có thể có bảy dạng kết tinh.
Classically, "water of crystallization" refers to water that is found in the crystalline framework of a metal complex or a salt, which is not directly bonded to the metal cation.
Theo lý thuyết "nước kết tinh" đề cập đến các phân tử nước được tìm thấy trong những tinh thể theo khuôn khổ của một phức chất kim loại, hay một muối, đó không phải là liên kết trực tiếp với các cation kim loại.
If perfect crystalline silicon is not obtained , then defects will find their way onto the SOI film .
Nếu không thu được sillion kết tinh hoàn toàn thì sau đó các khiếm khuyết sẽ được tìm thấy trên các film SOI .
The ultrasonic route allows the production of nano-crystalline hydroxyapatite as well as modified particles, e.g. core-shell nanospheres and composites.
Tuyến đường siêu âm cho phép sản xuất hydroxyapatite nano tinh thể cũng như các hạt được sửa đổi, ví dụ: lõi nano vỏ lõi và vật liệu tổng hợp.
When recrystallised from ethanol, solid hexamethylbenzene occurs as colourless to white crystalline orthorhombic prisms or needles with a melting point of 165–166 °C, a boiling point of 268 °C, and a density of 1.0630 g cm−3.
Khi được kết tinh lại từ ethanol, hexamethylbenzen rắn xuất hiện như lăng kính hoặc kim loại hình tinh thể màu trắng không màu hoặc tinh thể màu trắng với nhiệt độ nóng chảy là 165–166 °C,, điểm sôi 268 °C và mật độ 1,0630 g cm−3.
Now maybe that's been obvious to all of you for a long time, but for me, as often as I'd encountered that exact difficulty on a daily basis, I had never seen the inherent challenge of communication in so crystalline a light.
Điều này có thể đã là là hiển nhiên với tất cả các bạn từ lâu, nhưng với tôi, dù đối mặt với chính khó khăn đó thường xuyên như cơm bữa, chưa bao giờ tôi nhận ra thử thách căn bản của giao tiếp một cách sáng rõ như vậy.
Two billion years later, when the Sun has cooled to the 6000–8000K range, the carbon and oxygen in the Sun's core will freeze, with over 90% of its remaining mass assuming a crystalline structure.
Hai tỉ năm sau đó, khi Mặt Trời nguội xuống khoảng 6000–8000K, cacbon & oxi trong lõi Mặt Trời sẽ đóng băng, với 90% khối lượng còn lại của nó mang một cấu trúc tinh thể.
Aristotle’s crystalline spheres and the heavenly bodies attached to them could never change, wear out, or die.
Vì thế, các tinh thể hình cầu và các thiên thể gắn trên đó sẽ không thay đổi, bị hư hay mất đi.
Although historically there was much disagreement concerning the nature of the metakaolin phase, extensive research has led to a general consensus that metakaolin is not a simple mixture of amorphous silica (SiO 2) and alumina (Al 2O 3), but rather a complex amorphous structure that retains some longer-range order (but not strictly crystalline) due to stacking of its hexagonal layers.
Do sự bất đồng lịch sử liên quan tới bản chất của pha metakaolin, các nghiên cứu bao quát chung đã dẫn tới sự đồng thuận chung rằng metakaolin không phải chỉ là hỗn hợp đơn giản của silica (SiO2) vô định hình và alumina (Al2O3), mà là một cấu trúc vô định hình phức tạp trong đó duy trì một số trật tự phạm vi dài hơn (nhưng một cách chặt chẽ thì không kết tinh) do sự chồng đống của các lớp lục giác của nó (Bellotto và ctv., 1995).
Guideline values have been created for exposure, but with unclear rationale; UK guidelines for particulates in air (PM10) are 50 μg/m3 and USA guidelines for exposure to crystalline silica are 50 μg/m3.
Các giá trị hướng dẫn đã được tạo ra cho phơi nhiễm, nhưng với lý do không rõ ràng; Hướng dẫn của Anh về hạt trong không khí (PM10) là 50 μg/m3 và hướng dẫn của Hoa Kỳ đối với việc tiếp xúc với silica tinh thể là 50 μg/m3.
Although they have the same chemical formula as goethite, their different crystalline structures make them distinct minerals.
Mặc dù có cùng một công thức hóa học như goethit, nhưng cấu trúc tinh thể khác nhau của chúng làm cho chúng trở thành những khoáng vật khác biệt.
At room temperature, it is a bright yellow odorless crystalline solid, that becomes orange and red when heated.
Ở nhiệt độ phòng, nó là chất rắn màu vàng, không mùi, khi đun nóng trở thành màu da cam và đỏ.
Zirconium dioxide (ZrO 2), sometimes known as zirconia (not to be confused with zircon), is a white crystalline oxide of zirconium.
Zirconi dioxide (công thức là ZrO2), đôi khi được gọi với một cái tên khác là zirconia (thường cái tên này bị nhầm lẫn với zircon), là một dạng hợp chất oxit tinh thể màu trắng của zirconi.
Aristotle taught that all the heavenly bodies were encased in crystalline spheres, each one nested tightly within the next, with the earth innermost.
Ông Aristotle cho rằng tất cả thiên thể trên bầu trời đều được bao bọc bởi những tinh thể hình cầu. Các tinh thể hình cầu này lồng vào nhau và có tâm là trái đất.
Commercial carbon also usually contains significant quantities of other elements, which may also form crystalline impurities.
Carbon thương mại cũng thường chứa một lượng đáng kể các nguyên tố khác, cũng có thể hình thành các tạp chất tinh thể.
However, magmas containing less than 58% SiO2 are thought to be unlikely to contain crystalline silica.
Tuy nhiên, các magma chứa ít hơn 58% SiO2 được cho là không chắc có chứa silica tinh thể.
In 1927 at Bell Labs, Clinton Davisson and Lester Germer fired slow moving electrons at a crystalline nickel target.
Năm 1927 tại Bell Labs, Clinton Davisson và Lester Germer đã bắn chùm electron di chuyển chậm vào một tinh thể niken.
The exposure levels to free crystalline silica in the ash are commonly used to characterise the risk of silicosis in occupational studies (for people who work in mining, construction and other industries,) because it is classified as a human carcinogen by the International Agency for Research on Cancer.
Mức phơi nhiễm đối với silica tinh thể tự do trong tro thường được sử dụng để xác định đặc điểm rủi ro của silicosis trong các nghiên cứu nghề nghiệp (đối với những người làm trong khai thác mỏ, xây dựng và các ngành công nghiệp khác) bởi vì nó được phân loại là chất gây ung thư của con người do Cơ quan Nghiên cứu Quốc tế Về ung thư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crystalline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.