cry out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cry out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cry out trong Tiếng Anh.

Từ cry out trong Tiếng Anh có các nghĩa là gào, hô, kêu gào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cry out

gào

verb

They'll end it quicker if you don't cry out.
Chúng sẽ kết thúc nhanh hơn nếu như cậu không kêu gào.

verb

With what expressions of praise and gratitude will Jehovah’s people cry out?
Dân sự Đức Giê--va sẽ cất tiếng lớn khen ngợi và cảm tạ bằng những lời nào?

kêu gào

verb

They'll end it quicker if you don't cry out.
Chúng sẽ kết thúc nhanh hơn nếu như cậu không kêu gào.

Xem thêm ví dụ

At times, I would cry out to God: “Why did my mother die?
Đôi khi, tôi kêu cầu Đức Chúa Trời: “Tại sao mẹ con lại chết?
When we are under stress, we may cry out to Jehovah with tears.
Khi gặp áp lực, chúng ta có thể khóc lóc kêu cầu Đức Giê-hô-va.
With murder in their hearts, the people cry out: “He ought to die.” —John 19:1-7.
Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7.
I truly believe Kevin was crying out for help.
Tôi tin chắc rằng lúc đó Kevin đã kêu cứu.
(b) Just moments before dying, why does Jesus cry out: “It has been accomplished”?
(b) Chỉ ít phút trước khi chết, tại sao Chúa Giê-su thốt lên: “Mọi việc đã được trọn”?
Now, all the kings of Egypt cry out to me from their tombs,
Bay giờ, các vì vua Ai Cập đang khóc than với tôi từ dưới mồ,
You look like you're in your mid-20s, for crying out loud.
Nhìn cậu cứ như hơn 20 tuổi, thật đáng ngạc nhiên.
Without fail it will blossom, and it will really be joyful with joyousness and with glad crying out. . . .
Nó trổ hoa nhiều và vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở...
For crying out loud, it's my kid.
Thánh thần ơi, đó là con tôi.
7 From the bushes they cry out
7 Họ kêu than từ bụi rậm,
I'm sitting on a crow, for crying out loud!
Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !
They cry out in fear, because they do not know what they are seeing.
Họ sợ hãi la lên vì không biết họ đang thấy cái gì.
38 If my own ground would cry out against me
38 Nếu đất đai tôi kêu than nghịch lại tôi
Your brother’s blood is crying out to me from the ground.
Máu của em con từ đất kêu thấu đến ta.
For crying out loud, another stiff- assed Brit...... with your secret codes and your passwords
Lại một gã Ănglê vểnh mông với những mật mã của các anh!
12 Isaiah 35:2 speaks of the land being “joyful with joyousness and with glad crying out.”
12 Ê-sai 35:2 nói rằng đất nước “vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở”.
They have experienced the fulfillment of Zephaniah’s prophecy: “Joyfully cry out, O daughter of Zion!
Họ đã chứng kiến sự ứng nghiệm lời tiên tri của Sô-phô-ni: “Hỡi con gái Si-ôn, hãy hát!
Why could the prophecy say that Jesus would ‘not cry out or raise his voice in the street’?
Tại sao lời tiên tri có thể nói rằng Chúa Giê-su sẽ ‘chẳng kêu-la, chẳng lên tiếng ngoài đường-phố’?
Can the dead cry out?
Bộ kẻ chết có thể la to vậy sao?
Break a window or what, for crying out loud?
Muốn làm vỡ kính xong bị đòn à?
In a moment of weakness we may cry out, ‘No one knows what it is like.
Trong một giây phút yếu đuối, chúng ta có thể kêu lên: ‘Không một ai biết điều này như thế nào cả. .
7 Regarding those who would enjoy that restoration, Zephaniah foretold: “Joyfully cry out, O daughter of Zion!
7 Về những người vui hưởng sự khôi phục đó, Sô-phô-ni tiên tri: “Hỡi con gái Si-ôn, hãy hát!
180 13 “Cry Out Joyfully in Unison”!
180 13 ‘Hãy cùng nhau trổi giọng hát mừng’
We started crying out for father, mother, brother, but no one answered.
Chúng tôi bắt đầu khóc gọi cha, mẹ, anh em, nhưng không ai trả lời.
“... The world is crying out for something, it scarce knows what.
“... Người ta mong muốn một điều gì đó để làm cho họ hài lòng nhưng họ không biết đó là điều gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cry out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.