crux trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crux trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crux trong Tiếng Anh.

Từ crux trong Tiếng Anh có các nghĩa là vấn đề nan giải, chốt, cái nút, Nam Thập Tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crux

vấn đề nan giải

noun

and that is the crux, the heart of the matter,
và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim,

chốt

noun

And this report really drives home the crux of my research.
Bản báo cáo này thực sự cho thấy điểm then chốt trong nghiên cứu của tôi.

cái nút

noun

Nam Thập Tự

proper

Xem thêm ví dụ

And put another way, the crux of the problem is the machine that we use for thinking about other minds, our brain, is made up of pieces, brain cells, that we share with all other animals, with monkeys and mice and even sea slugs.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
So the real crux of the problem here is, how do you make a system that's a simple device but gives you a large mechanical advantage?
Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn?
But my métier is to bear witness and that is the crux, the heart of the matter, for us reporters who do this.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
And that's the crux of it.
Và đó là mấu chốt của vấn đề.
The Crux Gammata is thought to have been a symbol of fire or the sun; hence, of life
Crux Gammata” (chữ vạn) được xem là biểu hiệu của lừa hay mặt trời, do đó là của sự sống
Alpha Crucis (Latinised from α Crucis, abbreviated Alpha Cru, α Cru) is a multiple star system 321 light-years from the Sun in the constellation of Crux and part of the asterism known as the Southern Cross.
Alpha Crucis (α Crucis, viết tắtAlpha Cru, α Cru) là một hệ thống nhiều sao cách 321 năm ánh sáng từ Mặt Trời nằm trong chòm sao Nam Thâp Tự và là một phần trong mảng sao được biết đến với tên Thập tự Phương Nam.
If you see a "no data available" screen, it means either that your property is new in Search Console, or that there is not enough visitor data available in the CrUX report to provide meaningful speed information for the given device type (mobile or desktop) in your property.
Nếu bạn thấy màn hình "không có dữ liệu", thì có nghĩa là sản phẩm của bạn mới được thêm vào Search Console hoặc không có đủ dữ liệu về lượt truy cập trong báo cáo Trải nghiệm người dùng trên Chrome (CrUX) để cung cấp thông tin quan trọng về tốc độ cho loại thiết bị đã nêu (thiết bị di động hoặc máy tính để bản) trong sản phẩm của bạn.
And it reveals to us, suddenly, the crux of the matter.
Và nó tiết lộ cho chúng ta, một cách bất ngờ, mối nan giải của vấn đề.
The northern Libyan city of Benghazi is the beginning and crux of the revolt against Col Muammar Gaddafi .
Thành phố Benghazi thuộc miền bắc Libya là nơi bắt đầu và là điểm then chốt của cuộc nổi dậy chống Đại tá Muammar Gaddafi
The crux of data’s worth is its seemingly unlimited potential for reuse: its option value.
Điểm mấu chốt trong giá trị của dữ liệu là tiềm năng dường như không giới hạn của nó cho tái sử dụng: giá trị tương lai.
Locating his wife the crux of the bargain.
đổi lấy sự tự do cho vợ hắn
Crux is exactly opposite to Cassiopeia on the celestial sphere, and therefore it cannot appear in the sky with the latter at the same time.
Vị trí của chòm sao này chính xác là đối diện với vị trí của chòm sao Tiên Hậu (Cassiopeia) trên bầu trời, và vì thế chúng không thể cùng xuất hiện trên bầu trời trong cùng một thời gian.
Here we come to the crux of the matter.
Vậy chúng ta đề cập đến vấn đề then chốt.
And it brings me to the crux of what's going on, or what I perceive as going on, in the world today, which is that last century was top- down power.
Nó trao cho tôi chìa khóa về vấn đề gì đang xảy ra, hay giúp tôi nhận thức được chuyện đang xảy ra trên thế giới ngày hôm nay, đó là điều cần thiết ở thế kỷ này.
And so the crux of this presentation is going to go through four really important game dynamics, really interesting things, that, if you use consciously, you can use to influence behavior, both for good, for bad, for in-between.
điểm mấu chốt mà bài phát biểu này sẽ đi qua là bốn trò chơi động lực thực sự quan trọng, thực sự thú vị nếu bạn sử dụng nó một cách có ý thức, bạn có thể sử dụng để tác động lên hành vi cả mặt tốt lẫn mặt xấu hoặc trung lập.
In one case a judge arbitrarily concluded “that the crux of the problem lay, not in [the patient’s] religious convictions, but in her refusal to sign a prior written authorization for the transfusion of blood.
Trong một trường hợp nọ một quan tòa đã quyết định một cách ngang ngược rằng “trọng tâm của vấn đề không cốt nơi tín ngưỡng của (bệnh nhân) song cốt ở việc từ chối không ký tên một tờ giấy cho phép bệnh viện thi hành việc tiếp máu.
He can focus fireballs into the crux of the hook and, by slamming it into the ground, create large fissures of flame to attack enemies with.
Anh có thể tập trung những quả cầu lửa vào mấu của thanh kiếm và bằng cách đập nó vào mặt đất sẽ tạo ra vết nứt lớn của ngọn lửa để tấn công kẻ thù.
So the crux of it comes down to this notion of decision- making -- giving information to people in a form that doesn't just educate them or inform them, but actually leads them to make better decisions, better choices in their lives.
Vậy nên điểm then chốt của nó liên quan đến khái niệm về việc đưa ra quyết định - đưa thông tin cho mọi người theo cái cách không chỉ là chỉ dạy họ hay thông báo cho họ, mà còn là giúp họ đưa ra những quyết định sáng suốt hơn, những lựa chọn tốt hơn trong cuộc sống.
Currently , the crux of the Sino-American relations is not really strategic but economic : the US is the world 's biggest debtor , while China is America 's biggest lender .
Hiện nay , vấn đề nan giải trong quan hệ Trung-Mỹ không hẳn là về chiến lược mà là về kinh tế : Hoa Kỳ là con nợ lớn nhất thế giới , trong khi Trung Quốc lại là chủ nợ lớn nhất của Hoa Kỳ .
So the crux of it comes down to this notion of decision-making -- giving information to people in a form that doesn't just educate them or inform them, but actually leads them to make better decisions, better choices in their lives.
Vậy nên điểm then chốt của nó liên quan đến khái niệm về việc đưa ra quyết định - đưa thông tin cho mọi người theo cái cách không chỉ là chỉ dạy họ hay thông báo cho họ, mà còn là giúp họ đưa ra những quyết định sáng suốt hơn, những lựa chọn tốt hơn trong cuộc sống.
And this report really drives home the crux of my research.
Bản báo cáo này thực sự cho thấy điểm then chốt trong nghiên cứu của tôi.
But the crux of the value may go to those who hold the data.
Nhưng cốt lõi của giá trị có thể về tay những người nắm giữ dữ liệu.
6 The Companion Bible, under the heading “The Cross and Crucifixion,” notes: “Our English word ‘cross’ is the translation of the Latin crux; but the Greek stauros no more means a crux than the word ‘stick’ means a ‘crutch.’
6 Cuốn The Companion Bible dưới tiểu đề “Thập tự giá và đóng đinh trên thập tự giá” ghi: “Trong tiếng Anh chữ «thập tự giá» (cross) được dịch từ chữ la-tinh crux; nhưng chữ Hy-lạp stau.ros’ không có nghĩa là thập tự giá (crux) cũng giống như cây «gậy» (stick) không có nghĩa là cái «nạng» (crutch).
It focuses on the crux of the matter.
Lời miêu tả này nhắm thẳng vào điểm then chốt của vấn đề.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crux trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.