cryptic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cryptic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cryptic trong Tiếng Anh.

Từ cryptic trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật, bí mật, khó hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cryptic

mật

noun

" So the virus could be cryptically spreading in the population . "
" Cho nên vi-rút có thể phát tán một cách bí mật trong quần thể sinh học . "

bí mật

adjective noun

" So the virus could be cryptically spreading in the population . "
" Cho nên vi-rút có thể phát tán một cách bí mật trong quần thể sinh học . "

khó hiểu

adjective

I just wanted to apologize for being so cryptic earlier.
Tôi chỉ muốn xin lỗi vì những hành động khó hiểu trước đây.

Xem thêm ví dụ

And then even Maira Kalman did this amazing cryptic installation of objects and words that kind of go all around and will fascinate students for as long as it's up there.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
However, recent work by Masuyama and Watano has suggested that C. thalictroides actually consists of four cryptic species (thalictroides, froesii, gaudichaudii, oblongibloba).
Tuy nhiên, công trình gần đây của Masuyama và Watano đã xác định rằng Ceratopteris thực sự bao gồm bốn loài bí ẩn (thalictroides, froesii, gaudichaudii, oblongibloba).
So, I say something cryptic about the uptick, and I walk away.
Rồi anh nói vài thứ bí hiểm về vụ uptick xong thì anh bỏ đi.
It was cryptic, sort of a Confucius-says answer, but it worked on almost every civilian.
Đó là lối trả lời bí hiểm, kiểu Khổng Tử, nhưng lại hầu hết hiệu quả với hầu hết đám dân sự
Visitors may be intimidated by extremely long and cryptic URLs that contain few recognizable words.
Khách truy cập có thể cảm thấy e ngại trước các URL cực kỳ dài và khó hiểu chứa ít từ dễ nhận biết.
Instead, Bray Wyatt was in the casket, revealing that his cryptic vignettes over the past few weeks were referring to The Undertaker, and challenged The Undertaker to a match at WrestleMania.
Tuy nhiên thay vào đó, Bray Wyatt nằm trong quan tài, tiết lộ rằng những bức hình bí ẩn trong các tuần qua là để nhắm đến The Undertaker.
Such cryptic dialogue and circular reasoning are key features of the Theatre of the Absurd, a movement which emerged after the Second World War and found artists struggling to find meaning in devastation.
Những đoạn hội thoại khó hiểu và kiểu lập luận vòng vo chính là điểm nhấn của thể loại Kịch phi lý, một khái niệm được hình thành ngay sau Thế chiến thứ hai và khiến các nghệ sĩ chật vật để tìm ra ý nghĩa trong vô vọng.
Some of the characters had vague initial conditions given by Maeda, such as asking Na-Ga to draw an "all female band bass guitarist" in the case of Girls Dead Monster member Sekine and particularly the cryptic "character who speaks in puzzling English phrases" for TK.
Một số nhân vật ban đầu được gợi ý một cách mơ hồ bởi Maeda, như việc yêu cầu Na-Ga vẽ "một nhân vật trong ban nhạc toàn nữ sử dụng ghi-ta trầm", đó là lý do khai sinh ra nhân vật Sekine trong Girls Dead Monster; cũng như "nhân vật nói tiếng Anh bằng một giọng khó hiểu", chính là TK.
"4th Time Around" When The Beatles released their sixth studio album, Rubber Soul, in December 1965, John Lennon's song "Norwegian Wood" attracted attention for the way in which Lennon disguised his account of an illicit affair in cryptic, Dylanesque language.
"4th Time Around" Khi The Beatles phát hành album thứ sáu của họ, Rubber Soul vào tháng 12 năm 1965, ca khúc "Norwegian Wood" của John Lennon đã gây được rất nhiều chú ý từ giới phê bình bởi ảnh hưởng vô cùng rõ rệt từ âm nhạc của Dylan.
At some places (for example, Namoroka) four cryptic species of M. manavi-like bats, including M. aelleni, occur together.
Ở một số nơi (ví dụ như Namoroka) có bốn loài dơi M. manavi, bao gồm M. aelleni, chúng xuất hiện cùng nhau.
Molecular analysis has revealed that there are cryptic species in the fungal lineages Coniophora olivacea, C. arida, and C. puteana.
Nghiên cứu phân tử cho thấy có những loài bí ẩn (cryptic species) bị gộp vào trong Coniophora olivacea, C. arida, và C. puteana.
I didn't mean to be cryptic.
Em không cố ý tạo ẩn ý.
His cryptic speech is but a ploy.
Những lời nói khó hiểu của hắn chỉ là một âm mưu.
Although some ecological and behavioral data has been published on Miniopterus manavi, the recognition of several cryptic species within this group, more than one of which may occur in any given locality, renders the association of these data with any of the individual species uncertain; however, species of Miniopterus generally feed on insects.
Mặc dù một số dữ liệu sinh thái và nơi ở của chúng đã được phát hiện trên loài Miniopterus manavi, sự công nhận của một số loài bí ẩn trong nhóm này, nhiều hơn một trong số đó có thể xảy ra ở bất kỳ nơi nào, làm cho mối liên kết của những dữ liệu này với bất kỳ cá thể của loài này không chắc chắn.
For example, Laysan ducks are more likely to freeze their movement rather than flush or fly when startled— a strategy well suited for cryptic defense against Hawaiʻi's native flying predators, but ineffective against ground predators.
Ví dụ, vịt Laysan có nhiều khả năng sẽ đứng im thay vì chạy hay bay đi khi chúng bị giật mình; phản xạ này tuy thích hợp để phòng vệ các loài săn mồi trên không bản địa Hawai’i nhưng vô dụng khi đối phó với các loài săn mồi trên mặt đất.
The world sat blind while cryptic symbols were carved into its greatest monuments.
thế giới đặt vào tình trạng hỗn độn trong khi các biểu tượng bí ẩn lại được khắc hoạ trong những bảo tàng lớn nhất của nó.
While economic conditions worsen and government agencies enforce their control on successful businesses, people are often heard repeating the cryptic phrase "Who is John Galt?", in response to questions to which the individual has no answer.
Trong khi tình hình kinh tế ngày càng suy sụp, và các cơ quan nhà nước đang ngày càng nhúng tay vào những hoạt động của các doanh nghiệp đang thành công, nhiều người bắt đầu dùng câu nói "John Galt là ai?" để nói lên ý "Đừng hỏi những câu hỏi lớn, vì chúng ta không có câu trả lời."
And from there, we were able to pinpoint two key characteristics: what patterns and shapes would present the wearer as hidden or hard to make out in the water, cryptic, and what patterns and shapes might provide the greatest contrast but provide the greatest breakup of profile so that that person wasn't confused for shark prey or shark food.
Từ đó, chỉ ra hai đặc tính chủ yếu: những kiểu và hình dáng này sẽ làm cho người mặc khó bị nhận ra dưới nước, tạo ra tương phản lớn nhất cũng như giúp họ không bị nhầm lẫn là con mồi hay thức ăn của cá mập.
We're out here on half a hunch off a cryptic phone call chasing down a clue that's based on speculation.
Chúng ta ở đây chỉ bởi thứ linh cảm vớ vẩn, bởi một cuộc gọi bí mật, đuổi theo một manh mối chỉ dựa trên suy đoán.
When Amshel says Nathan talks like he was there, Nathan claims that he was, and cryptically tells Amshel that before Diva and Saya were born, their mother had a "faithful chevalier" just as her daughter has now.
Khi Amshel nói Nathan nói chuyện như ông đã có ở đó, Nathan cho biết ông đúng là đó và rằng trước khi Diva và Saya đã được sinh ra, đã có "mẹ của họ" và chevalier trung thành với bà .
(1 Peter 5:13) The Catholic argument that Peter used “Babylon” as a cryptic reference to Rome is groundless.
Người Công giáo lý luận rằng Phi-e-rơ đã dùng “Ba-by-lôn” làm từ ngữ mật để ám chỉ Rô-ma, nhưng đó là vô căn cứ.
Wion includes both the alleged original prophecies, consisting of short, cryptic Latin phrases, as well as an interpretation applying the statements to historical popes up to Urban VII (pope for thirteen days in 1590), which Wion attributes to Alphonsus Ciacconius, an attribution which was refuted by Claude-François Menestrier in 1694.
Wion cho xuất bản cả bản nguyên thủy của các lời tiên tri, theo tuyên bố của ông, bao gồm các cụm từ Latinh ngắn, bí ẩn, cũng như cách giải thích áp dụng các tuyên bố cho các vị giáo hoàng trong lịch sử cho đến Giáo hoàng Urban VII (vị giáo hoàng tại vị trong mười ba ngày vào năm 1590), mà Wion quy cho Alphonsus Ciacconius, một tài liệu bác bỏ bởi Claude-François Menestrier được xuất bản vào năm 1694.
4 These were puzzling, cryptic words.
4 Những lời này bí ẩn, khó hiểu.
Recent cytogenetic studies have shown S. ehrenbergi in Israel may actually be a superspecies group containing several cryptic species with chromosome numbers 2n=52, 2n=54, 2n=58 and 2n=60.
Nghiên cứu di truyền tế bào gần đây đã chỉ ra rằng S. ehrenbergi thực sự có thể là một nhóm loài có chứa một số loài bí ẩn với số nhiễm sắc thể 2n=48, 2n=52, 2n=54, 2n=56 và 2n=58.
The Prophecy of the Popes (Latin: Prophetia Sancti Malachiae Archiepiscopi, de Summis Pontificibus) is a series of 112 short, cryptic phrases in Latin which purport to predict the Roman Catholic popes (along with a few antipopes), beginning with Pope Celestine II.
Lời tiên tri về các Giáo hoàng là một loạt 112 cụm từ ngắn gọn, ẩn dụ trong tiếng Latinh, nhằm dự đoán các vị giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma (cùng với một số ngụy giáo hoàng), bắt đầu bằng Giáo hoàng Celestine II.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cryptic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.