cryptocurrency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cryptocurrency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cryptocurrency trong Tiếng Anh.
Từ cryptocurrency trong Tiếng Anh có nghĩa là tiền tệ mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cryptocurrency
tiền tệ mật mãnoun (digital medium of exchange) |
Xem thêm ví dụ
For the purposes of this policy, we consider financial products and services to be those related to the management or investment of money and cryptocurrencies, including personalised advice. Để thực hiện được các mục đích của chính sách này, chúng tôi coi các sản phẩm và dịch vụ tài chính là những sản phẩm/dịch vụ có liên quan đến việc quản lý hoặc đầu tư tiền và tiền mã hóa, bao gồm cả dịch vụ tư vấn cá nhân. |
The Google Ads policy on Financial products and services will be updated in October 2018 to allow regulated cryptocurrency exchanges to advertise in the United States and Japan. Từ tháng 10 năm 2018, Google sẽ cập nhật chính sách Google Ads về Các sản phẩm và dịch vụ tài chính để cho phép các sàn giao dịch tiền mã hóa có điều tiết quảng cáo ở Hoa Kỳ và Nhật Bản. |
Cryptocurrencies are based on a special field of mathematics called cryptography. Tiền điện tử được dựa vào một lĩnh vực toán học đặc biệt có tên là mật mã học. |
And this cryptocurrency enabled people to establish trust and do transactions without a third party. Mã nguồn có thể giúp người ta thiết lập lòng tin và thực hiện giao dịch mà không cần bên thứ ba. |
Cryptocurrencies are digital money that isn't run by any government or bank. Tiền điện tử là loại tiền kỹ thuật số không được quản lý bởi bất kỳ chính phủ hay ngân hàng nào. |
Bitcoin is the most ubiquitous cryptocurrency, but there are hundreds of them. Bitcoin là loại tiền điện tử phổ biến nhất, nhưng có đến hàng trăm loại tiền điện tử. |
Google allows ads promoting cryptocurrency exchanges targeting Japan, as long as the advertiser is duly licensed by the Financial Services Agency of Japan and not under any suspension order or trading prohibition. Google cho phép quảng cáo quảng bá các sàn giao dịch tiền mã hóa nhắm mục tiêu đến Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo được Cơ quan dịch vụ tài chính Nhật Bản cấp phép hợp pháp và không bị áp đặt bất kỳ lệnh tạm ngừng hoặc lệnh cấm giao dịch nào. |
Because OFCs are willing to create legal structures for broad classes of assets, including intellectual property ("IP") assets, cryptocurrency assets, and carbon credit assets, there is a justification that OFCs are often at the forefront of certain types of regulation. Do OFC sẵn sàng tạo cấu trúc pháp lý cho các loại tài sản rộng, bao gồm tài sản trí tuệ ("IP"), tài sản tiền điện tử và tài sản tín dụng carbon, nên có lý do rằng OFC thường đi đầu trong một số loại quy định nhất định. |
More broadly, it's a cryptocurrency. Tổng quát hơn, nó là một mã nguồn. |
So, the first set of cryptocurrencies are a little bit slow and a little bit cumbersome. Vì vậy, chuỗi tiền điện tử đầu tiên hơi chậm cũng như cồng kềnh một chút. |
Cryptocurrencies can be used for illegal transactions, just like cash is used for crime in the world today. Tiền điện tử có thể được dùng trong giao dịch bất hợp pháp, cũng giống như tiền mặt dùng cho tội ác trong thế giới hiện nay. |
A cryptocurrency based on Doge, the Dogecoin, was launched in December 2013, and the Shiba Inu has been featured on Josh Wise's NASCAR car as part of a sponsorship deal. Một đơn vị tiền tệ ảo lấy tên từ Doge, tiền Dogecoin, được ra mắt vào tháng 12 năm 2013, và chú chó Shiba Inu được giới thiệu trên chiếc xe NASCAR của Josh Wise theo một phần của một thỏa thuận tài trợ. |
Cryptocurrencies: A Brief Thematic Review. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2014. ^ Cryptocurrencies: A Brief Thematic Review. |
Cryptocurrencies are the first step of this evolution. Tiền điện tử là bước mở màn của tiến trình này. |
Ads for cryptocurrency exchanges are allowed in the following countries: Nhà quảng cáo được phép phân phát quảng cáo cho các sàn giao dịch tiền mã hóa ở những quốc gia sau: |
The use of smartphones for mobile banking, investing services and cryptocurrency are examples of technologies aiming to make financial services more accessible to the general public. Việc sử dụng điện thoại thông minh cho dịch vụ ngân hàng di động, dịch vụ đầu tư và tiền mã hóa là những ví dụ về công nghệ nhằm làm cho các dịch vụ tài chính dễ tiếp cận hơn với công chúng. |
The first cryptocurrency, like the first car, is slow and hard to understand and hard to use. Loại tiền điện tử đầu tiên, như chiếc ô tô đầu tiên, chậm, khó hiểu và khó sử dụng. |
Xapo is said to be the largest custodian of bitcoin in the world and is believed to hold as much as $10 billion of the cryptocurrency in underground vaults on five continents including in a former Swiss military bunker. Xapo được cho là công ty quản lý tiền ảo lớn nhất thế giới và nắm giữ tới 10 tỷ tiền điện tử trong các hầm ngầm ở 5 châu lục, bao gồm cả một hầm quân sự cũ của Thụy Sĩ. |
Well, in 2008, the financial industry crashed and, perhaps propitiously, an anonymous person or persons named Satoshi Nakamoto created a paper where he developed a protocol for a digital cash that used an underlying cryptocurrency called Bitcoin. Năm 2008, nền công nghiệp tài chính sụp đổ và có thể rất thuận lợi để một người vô danh hay một nhóm mang tên Satoshi Nakamoto tạo ra một loại giao dịch ở đó họ phát triển một giao thức cho tiền kỹ thuật số bằng mã nguồn mở được gọi là Bitcoin. |
Cryptocurrencies are the first step to a world with a global programmable money. Tiền điện tử là bước đầu tiên để bước vào thế giới tiền tệ được lập trình toàn cầu. |
Google allows ads promoting cryptocurrency exchanges targeting the United States, as long as the advertiser is registered with FinCEN as a Money Services Business or the Securities and Exchange Commission as a broker-dealer, exchange or alternative trading system. Google cho phép quảng cáo quảng bá sàn giao dịch tiền mã hóa nhắm mục tiêu đến Hoa Kỳ, miễn là nhà quảng cáo đã đăng ký với FinCEN dưới hình thức một Doanh nghiệp dịch vụ tiền tệ hoặc đăng ký với Ủy ban chứng khoán và Sàn giao dịch Hoa Kỳ dưới hình thức một đại lý môi giới, sàn giao dịch hoặc hệ thống giao dịch thay thế. |
Research produced by the University of Cambridge estimates that in 2017, there were 2.9 to 5.8 million unique users using a cryptocurrency wallet, most of them using bitcoin. Theo một nghiên cứu của Đại học Cambridge vào năm 2017, có khoảng 2,9 triệu đến 5,8 triệu người dùng toàn cầu sử dụng ví tiền mã hóa mà chủ yếu là Bitcoin. |
Ad destinations that aggregate or compare issuers of cryptocurrencies or related products Trang đích của quảng cáo tổng hợp hoặc so sánh các nhà phát hành tiền mã hóa hoặc các sản phẩm liên quan |
An officially licensed cryptocurrency entitled "Nyancoin" with the domain name nyanco.in (later nyan-coin.org) was launched in January 2014. Một loại tiền mã hóa chính thức có giấy phép tên là "Nyancoin" với tên miền nyanco.in (sau đó là nyan-coin.org) đã được khởi động vào tháng một năm 2014. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cryptocurrency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cryptocurrency
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.