cuerda floja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuerda floja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuerda floja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuerda floja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Dây thừng, dây kẽm, dây thép, dây, dây kéo căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuerda floja

Dây thừng

dây kẽm

dây thép

dây

dây kéo căng

(tightrope)

Xem thêm ví dụ

Mi carrera está en la cuerda floja.
Toàn bộ sự nghiệp của tôi nằm ở đây.
El que anda sobre la cuerda floja se asegura de no poner sobre sí mismo mucha carga.
Người đi trên sợi dây treo trên cao chắc chắn không mang theo nhiều đồ vật trên mình.
Hace algunos años me invitaron a abrir el Festival de Israel con un paso por la cuerda floja.
Một vài năm trược tôi được mời đến để khai mạc Lễ Hội Israel bằng một màn đi trên dây.
2 Esta situación pudiera compararse con la del acróbata que trata de andar sobre la cuerda floja.
2 Sự thách đố này có thể được ví như việc người đi trên một sợi dây mong manh treo trên cao.
Según cierto informe, cruzó las cataratas del Niágara varias veces; primero en 1859, sobre una cuerda floja de 340 metros (1.100 pies) de longitud y a 50 metros (160 pies) sobre el agua.
Người ta thuật lại rằng ông đã băng ngang qua thác nước Niagara nhiều lần. Lần thứ nhất vào năm 1859, ông đi trên một dây luột dài khoảng 340 mét giăng cao 50 mét khỏi mặt nước.
Si no hubiera notado sus errores,... mi trabajo habría estado en la cuerda floja.
Nếu tôi không phát hiện ra những sai lầm... thì nghề nghiệp của tôi coi như đi đứt.
Estás en la cuerda floja.
Anh đang ở tình thế nguy hiểm.
Montones de enfermedades de transmision sexual en la cuerda floja.
Đang phải cân nhắc các loại bệnh STDs.
Estamos en la cuerda floja, Ben.
Chúng ta đang tránh những rắc rối, Ben.
Así que acabo de crear la cuerda floja más ancha del mundo.
Thế là tôi đã tạo ra sợi dây cho người đi trên rộng nhất thế giới
Podría estar ciego de bebida y andar en la cuerda floja.
Cậu ấy có thể say và bịt mắt mà vẫn đi được trên dây.
En la cuerda floja, en unos meses, soy capaz de dominar todos los trucos que hacen en el circo, pero no estoy satisfecho.
Trên sợi dây cao vút, chỉ trong vài tháng, Tôi đã thành thạo tất cả những mánh mà họ làm ở rạp xiếc, trừ khi tôi không thỏa mãn.
Observó a Charles Blondin atravesar las cataratas del Niágara sobre la cuerda floja y permaneció durante tres días con el presidente James Buchanan en la Casa Blanca.
Ông xem Charles Blondin chinh phục Niagara Falls từ trên cao, và dành thời gian ba ngày với Tổng thống James Buchanan tại Nhà Trắng.
¿Existe ese amor entre padres e hijos en su familia, o le parece a usted que a veces se anda sobre la cuerda floja del resentimiento y la desconfianza?
Cha mẹ, con cái có yêu thương nhau như thế trong gia đình bạn không?
Y así, mis padres y yo hemos caminado en esta cuerda floja, explicando nuestra postura, respetándonos los unos a los otros, pero en realidad invalidar creencias básicas de cada uno por la forma de vivir nuestras vidas ha sido difícil.
Vì vậ tôi và cha mẹ đang đi giải quyết tình thế chênh vênh này giải thích lý lẽ của mình, tôn trọng lẩn nhau, nhưng không xóa bỏ những đức tin cơ bản của người khác bằng cách sống của chính mình, và nó rất khó để thực hiện.
Fuimos raros, niños garra de langosta y señoras barbudas, extraños malabares de depresión y soledad, jugadores solitarios, girando la botella, tratando de besar las partes heridas de nosotros mismos y sanar, pero por la noche, mientras los demás dormían, seguíamos caminando por la cuerda floja.
Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuerda floja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.