cuervo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuervo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuervo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuervo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quạ, con quạ, Quạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuervo

quạ

noun

El cuervo es considerado pájaro de mal agüero.
Quạ được xem là loài chim báo điềm xấu.

con quạ

noun (Ave, generalmente negra, del género Corvus, que tiene un pico cónico poderoso, con un graznido discordante.)

Y ese hombre con el cuervo, dijo que tenemos un hermano.
Và cái ông có con quạ đó, hắn nói chúng ta có một người em.

Quạ thường

Xem thêm ví dụ

Mataste a todos los cuervos.
Ngươi giết hết quạ rồi.
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Él sabe contar historias, en inglés, sobre el cuervo sediento, el cocodrilo, y la jirafa.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Llegó un cuervo de la Ciudadela.
quạ tới từ Đại Nội.
Y ese hombre con el cuervo, dijo que tenemos un hermano.
Và cái ông có con quạ đó, hắn nói chúng ta có một người em.
Como una noche que soñé... que apareció un cuervo y me dijo:
Có một tối ta nằm mơ thấy con quạ đến và nó nói:
Libera los cuervos.
Thả lũ quạ ra.
Llévenlo afuera, para los cuervos.
Đưa tên này cho lũ quã.
Padre, Cuervo Negro y yo tuvimos nuestras diferencias pero no pude haberlo matado.
Nghĩa phụ, trước giờ con với Hắc Nha đều không ưa nhau, nhưng con đâu thể giết hắn được?
(Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
El Cuervo de Tres Ojos murió.
Quạ Ba Mắt chết rồi.
¿Crees que los soldados reciben cuervos con noticias de casa?
Cô nghĩ binh lính được nhận tin báo từ lũ quạ à?
Llegó un cuervo.
quạ báo.
¡ Estoy montando un cuervo, por todos los cielos!
Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !
Ataré una carta a la pata del cuervo pidiendo ayuda.
Tôi sẽ cột một lá thư vô chân nó để cầu cứu.
Una extraña alianza entre un león y un cuervo, luchando entre un mar de cadáveres.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.
Los cuervos de Erebors. Están regresando a la montaña.
Bầy quạ của Erebor đang trở về Ngọn Núi.
Entonces Noé dejó que un pájaro negro llamado un cuervo saliera del arca.
Rồi Nô-ê thả một con chim màu đen ra khỏi tàu, đó là một con quạ.
Y en lugar de enviar un cuervo o hablar conmigo directamente, ¿decidió entrar a mi país en secreto y secuestrar a nuestra invitada por la fuerza?
Và thay vì gửi quạ đưa tin, hoặc là nói trực tiếp với ta, ngài quyết định bí mật thâm nhập lãnh thổ của ta, và dùng vũ lực bắt cóc khách của ta à?
No se inventa uno cuervos.
Không có con quạ nào được nói đến.
Las bandadas de cuervos que nos iban siguiendo picoteaban los cadáveres que quedaban atrás.
Những đàn quạ bay theo, mổ vào xác chết trên đường.
Y el cuervo acaba de reclutar al mejor abridor de latas del bosque.
Và một con quạ vừa mới tuyển thêm nhà mở hộp sành nhất trong khu rừng.
El cuervo grande coexiste con los humanos desde hace millares de años y en algunas regiones es tan abundante que se considera una especie nociva.
Quạ thường đã sống chung với con người qua hàng ngàn năm và ở vài khu vực chúng quá đông đến nỗi bị xem là loài gây hại.
" Dijo el cuervo... "
" Bài thơ về con quạ "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuervo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.