cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây, dây cung, Dây cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuerda

dây

noun

Quiero un cuchillo para cortar la cuerda.
Tôi cần một con dao để cắt dây thừng.

dây cung

adjective

Se fija bien en su postura, en cómo coloca los brazos y cómo agarra con los dedos la cuerda.
Anh chú ý tư thế đứng, cách giương cung và kéo dây cung của thầy.

Dây cung

adjective (segmento de recta, cuyos extremos son dos puntos de la curva)

Se fija bien en su postura, en cómo coloca los brazos y cómo agarra con los dedos la cuerda.
Anh chú ý tư thế đứng, cách giương cung và kéo dây cung của thầy.

Xem thêm ví dụ

En un examen psiquiátrico parecieron estar cuerdos, pero le manifestaron a los médicos haber elegido a la gente débil y ebria como sus víctimas.
Một cuộc kiểm tra tâm thần tìm thấy họ lành mạnh, và họ nói với các bác sĩ rằng họ chọn những người yếu đuối làm nạn nhân của họ.
¡ Un juguete de cuerda roto!
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
Re- inflamos todos los globos, los pusimos en una cuerda, y los colgamos allá arriba con las banderas de oración.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Piensen en cazar con una cuerda tonta.
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia.
Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh.
Más globos, más cuerda.
Nhiều bong bóng, dây.
Al amanecer los marineros cortaron las cuerdas de las anclas, desataron los remos e izaron el trinquete al viento.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
¡ Corta la cuerda!
Cắt dây đi!
Un ancestral rito de la fertilidad procedente de la isla de Pentecostés hasta inspiró el furor mundial por el bungee jumping (salto con cuerda elástica).
Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới.
(Risas) Bien, no pasaría nada porque yo no soy un físico no entiendo la teoría de cuerdas.
(Tiếng cười) Sẽ chẳng có điều gì xảy ra bởi vì tôi không phải là một nhà vật lý, tôi không hiểu về thuyết dây.
445 cuerdas en un tejido de tres dimensiones.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
Y luego con cuerdas, se ata todo junto...
Lấy báo cũ quấn lại, rồi cột dây...
Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Te las arreglaste para poner una vuelta en mi cuerda, compañero.
Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn.
Esta es la cuerda salvavidas de un matrimonio de éxito.
Đó là bí quyết để thành công trong hôn nhân.
Y en la teoría de cuerdas la vibración lo determina todo.
Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả.
Después de un par de días, nos devolvían una pila de lo que nosotros llamábamos “ropa mojada”, y mi madre colgaba las prendas en la cuerda del patio del fondo para que se secaran.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Nosotros somos los únicos con la capacidad de transmitir pensamientos complejos y abstractos mediante las cuerdas vocales o los gestos.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
En el modelo A de la teoría de cuerdas topológica, varias cantidades de interés se expresan en términos de un conjunto infinito de números llamados invariantes Gromov-Witten, que son extremadamente difíciles de calcular.
Trong lý thuyết dây tôpô mô hình A, các đại lượng vật lý đáng chú ý được biểu diễn dưới dạng vô hạn các con số gọi là các bất biến Gromov–Witten vốn đặc biệt khó tính toán.
Asegure la cuerda.
Giữ dây đấy nhé.
Suelta la otra cuerda.
Thả dây bên kia ra đi.
Tiramos de la cuerda.
Hãy kéo sợi dây.
¿Cómo se quita “la cuerda de plata”, y qué es posible que represente “el tazón de oro”?
Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì?
La cuerda triple forman
họ xin Cha rộng ban phước lành
Mi idea es que algunas de las grandes simplificaciones que estoy haciendo puedan de hecho tener una resonancia considerable con lo que se ha hecho en la teoría de cuerdas, pero es un tema matemático complejo que no sé todavía cómo va a funcionar.
Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cuerda

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.