cuisine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuisine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuisine trong Tiếng Anh.

Từ cuisine trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách nấu nướng, ẩm thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuisine

cách nấu nướng

noun

Wait till you see my repel cuisine!
Hãy chờ cho tới khi anh thấy cách nấu nướng ghê tởm của tôi.

ẩm thực

noun

In traditional Japanese cuisine there is a progression in how the dishes are served.
Trong ẩm thực Nhật truyền thống, các món ăn phải làm theo trình tự.

Xem thêm ví dụ

While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving.
Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh.
On January 18, 2004, Saigontourist won the Guinness World Records of the Largest Tet cake (1,700 kg) to promote the most significant Vietnamese cuisine (Bánh tét) in annual Lunar New Year to the world.
Ngày 18/01/2004, Saigontourist lập kỷ lục Guinness với chiếc bánh tét lớn nhất thế giới (1700 kg).
There is some reason to believe that the Thai version of khao soi was influenced by Chinese Muslim cuisine and was therefore likely served with chicken or beef.
Có một vài lý do tin rằng khao soi của Thái có ảnh hưởng từ ẩm thực Hồi giáo Trung Quốc, vì vậy nó có thể được phục vụ với thịt gà hoặc thịt bò.
Nordeste's dialects and rich culture, including its folklore, cuisines, music and literature, became the most easily distinguishable across the country.
Phương ngữ và văn hóa phong phú của Nordeste, bao gồm văn hóa dân gian, ẩm thực, âm nhạc và văn học, trở thành dễ dàng phân biệt nhất trên toàn quốc.
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine.
Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên.
Important parts of Icelandic cuisine are lamb, dairy, and fish, the latter due to Iceland being surrounded by ocean.
Thành phần quan trọng của ẩm thực Iceland là thịt cừu, sữa, cá, do gần Iceland của đại dương.
In Spanish, paprika has been known as pimentón since the 16th century, when it became a typical ingredient in the cuisine of western Extremadura.
Ở Tây Ban Nha, Paprika được biết tới như là pimentón từ thế kỷ thứ XVI, khi nó trở thành một nguyên liệu điển hình của ẩm thực Tây Extremadura.
Since the last quarter of the 20th century, with a re-emergence of wealth in Ireland, a "New Irish Cuisine" based on traditional ingredients incorporating international influences has emerged.
Kể từ một phần tư cuối của thế kỷ XX, khi Ireland trở nên thịnh vượng, văn hóa ẩm thực Ireland mới dựa trên các nguyên liệu truyền thống kết hợp các ảnh hưởng quốc tế đã xuất hiện.
The cuisine of England has, however, recently undergone a revival, which has been recognised by food critics with some good ratings in Restaurant's best restaurant in the world charts.
Tuy nhiên, ẩm thực Anh gần đây trải qua một cuộc hồi sinh, được các nhà phê bình ẩm thực công nhận và có một số nhà hàng nằm vào hàng tốt nhất thế giới theo đánh giá của tạp chí Restaurant.
Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves).
Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg).
In the restaurant, Le Cordon Bleu-certified chefs serve modern Asian cuisine.
Trong nhà hàng, Le Cordon Bleu-đầu bếp được chứng nhận phục vụ các món ăn hiện đại châu Á.
As one of the most popular styles of sushi in the United States and Canada, the California roll has been influential in sushi's global popularity and in inspiring sushi chefs around the world in creating their non-traditional fusion cuisine.
Là một trong những kiểu sushi nổi tiếng nhất ở Hoa Kỳ và Canada, sushi cuộn California đã góp phần làm cho món sushi trở nên phổ biến toàn cầu và tạo nên nguồn cảm hứng cho nhiều đầu bếp trên khắp thế giới tạo ra thêm những món ăn kết hợp giữa các giá trị văn hóa truyền thống với hiện đại.
Atlantic Spain – the whole Northern coast, including Asturian, Basque, Cantabrian and Galician cuisine – vegetable and fish-based stews like caldo gallego and marmitako.
Tây Ban Nha Đại Tây Dương là vùng bờ biển miền bắc, gồm Asturias, Basque, Cantabria và Galicia, có đặc trưng là các món hầm từ rau và cá như caldo gallego và marmitako, cũng như món giăm bông lacón.
In Australia, a diverse range of authentic Asian cuisine is available due to immigration, multiculturalism, and the abundant fresh local produce.
Trong nước Úc, một phạm vi đa dạng của thực ẩm thực châu Á có sẵn do nhập cư, đa văn hóa, và các sản phẩm phong phú tươi địa phương.
An example of this new cuisine is "Dublin Lawyer": lobster cooked in whiskey and cream.
Một ví dụ về nền ẩm thực mới này là "Dublin Lawyer": tôm hùm nấu trong whiskey và kem.
Is your appetite now whetted for Thai cuisine?
Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không?
Cretan cuisine (Greek: Κρητική κουζίνα ή διατροφή) is the traditional cuisine of the Mediterranean island of Crete.
Ẩm thực Crete (tiếng Hy Lạp: Κρητική κουζίνα ή διατροφή) là nền ẩm thực truyền thống của đảo Crete ở Địa Trung Hải.
Locals still largely eat Greek cuisine.
Dân địa phương phần lớn vẫn ăn ẩm thực Hy Lạp.
Yeah, that's our chef de cuisine,
Vâng đó là đầu bếp chính của chúng tôi,
You know what the problem is with Chinese cuisine?
Ngươi biết co vấn đề gì với đồ ăn tàu không?
Beer in North Korea Korean cuisine North Korea portal Beer portal Companies portal Drink portal Choe Kwang-ho (March 2014).
Bia ở Bắc Triều Tiên Ẩm thực Triều Tiên ^ Choe Kwang-ho (tháng 3 năm 2014).
After 1639 Japan closed the door to foreign cuisine.
Kể từ sau năm 1639, Nhật Bản đã đóng cánh cửa với ẩm thực nước ngoài.
English cuisine, black lipstick, but I will never make a joke about a good story.
Ẩm thực Anh, son môi đen, nhưng tôi không bao giờ đùa về một câu chuyện hay.
Despite the variety, there remains one thing that unites the various regional cuisines: all food is served halal.
Dù có sự đa dạng, vẫn có một thứ thống nhất nhiều phong cách ẩm thực của các miền: tất cả thức ăn đều dùng halal.
It has also been widely influenced by other Central European cuisines, namely German, Austrian and Hungarian as well as Jewish, French, Turkish and Italian culinary traditions.
Nó cũng đã chịu ảnh hưởng rộng rãi bởi các nền ẩm thực Trung Âu, cụ thể là Đức, Áo, Hungary, cũng như truyền thống ẩm thực của người Do Thái, người Pháp, người Ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuisine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.