culpable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culpable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culpable trong Tiếng Anh.

Từ culpable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có tội, tội lỗi, đáng khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culpable

có tội

adjective

Wealth, not culpability, shapes outcomes.
Chính sự giàu , chứ không phải là có tội hay không có tội ảnh hưởng đến kết quả.

tội lỗi

adjective

And, judging from your mood, one for which you inexplicably feel culpable.
Và, theo như em thấy từ tâm trạng của anh, Anh thấy tội lỗi vì chuyện ấy.

đáng khiển trách

adjective

Others are culpable, not you.
Người khác mới đáng khiển trách, không phải chị.

Xem thêm ví dụ

Others are culpable, not you.
Người khác mới đáng khiển trách, không phải chị.
Charles E. Redman, Assistant Secretary of State for Public Affairs, said in January 1988 that the incident was an "act of mass murder," adding that the administration had "concluded that the evidence of North Korean culpability is compelling.
Charles E. Redman, Trợ lý Ngoại trưởng về các vấn đề công cộng, cho biết trong tháng 1 năm 1988 rằng vụ việc là một "hành động giết người hàng loạt," và thêm rằng chính quyền đã "kết luận rằng bằng chứng về việc có tội của Bắc Triều Tiên tỏ ra rất thuyết phục.
Corporate leaders do not admit culpability.
Đoàn thể lãnh đạo không thừa nhận tội lỗi.
She later initiated the prosecution of Secretary of Security Enrique Mathov, Federal Police chief Rubén Santos, and police commissioners Jorge "El Fino" Palacios, Raúl Andreozzi, and Norberto Gaudiero on five counts of "culpable homicide", accusing them of "propitiating through their ineptitude the episodes of generalized violence that went on in those days."
Sau đó, bà đã khởi xướng việc truy tố Bộ trưởng An ninh Enrique Mathov, Cảnh sát trưởng Liên bang Rubén Santos, và các ủy viên cảnh sát, ông Jorge "El Fino" Palacios, Raúl Andreozzi, và Norberto Gaudiero với năm tội danh "giết người có tội" buộc tội họ đã "tạo điều kiện thông qua sự bất lực của họ để cho bạo lực nói chung đã diễn ra trong những ngày đó" ^ a ă Gerschenson, Ana (8 tháng 8 năm 2014).
As you can see in the countersuit, not only does my client Roxxon Energy Corporation categorically deny any culpability in your diagnosis, but also cites clear and actionable breach of contract regarding your decision to share details of your highly sensitive work in the Londonderry plant.
Như ông có thể thấy trong lời phản bác, không chỉ khách hàng của tôi Tập đoàn Năng lượng Roxxon không phải chịu trách nhiệm cho tình trạng bệnh tật của ông, mà còn chỉ rõ sự vi phạm hợp đồng
In Roman times, children were regarded as not culpable for crimes, a position later adopted by the Church.
Thời La Mã, trẻ em bị coi là không có lỗi về các tội phạm, một lập trường sau này được Nhà thờ chấp nhận.
Paser, Mayor of Eastern Thebes or Karnak, accused his subordinate Paweraa, the Mayor of West Thebes responsible for the safety of the necropolis, of being either culpable in this wave of robberies or negligent in his duties of protecting the Valley of the Kings from incursions by tomb robbers.
Paser, viên thị trưởng của Đông Thebes hoặc Karnak, đã buộc tội cấp dưới của mình, Paweraa, thị trưởng khu Tây Thebes phải chịu trách nhiệm về sự an toàn của các nghĩa địa hoặc là có tội trong làn sóng cướp bóc hoặc cẩu thả trong nhiệm vụ của mình đối với việc bảo vệ thung lũng các vị vua khỏi các cuộc xâm nhập từ những tên cướp mộ.
Culpable homicide 300.
Tội khủng bố Điều 300.
And, judging from your mood, one for which you inexplicably feel culpable.
Và, theo như em thấy từ tâm trạng của anh, Anh thấy tội lỗi vì chuyện ấy.
While the listener may seem less culpable than the speaker, the Bible presents a different slant on the matter.
Dù khi người nghe xem như không có tội nặng bằng người nói, nhưng Kinh Thánh thì có quan điểm khác.
Those who solicit, dispatch, carry out or cause to be carried out arbitrary orders, must be punished; but any citizen called or seized under the terms of the law must obey at once; he renders himself culpable by resistance.
Những người theo đuổi, phát tán, thực thi hoặc gây áp lực thực thi các mệnh lệnh tùy tiện phải bị trừng phạt; nhưng bất kỳ công dân nào được gọi, bị bắt giữ theo quy đinh pháp luật, phải tuân thủ ngay tức khắc; anh / chị ta sẽ bị coi là có tội nếu chống lại.
Besides, the Japanese military headquarters' order for the speedy execution of the operation, combined with ambiguous instructions from the commanders, led to suspicions being cast on the accused, and it became difficult to accurately establish their culpability.
Bên cạnh đó, mệnh lệnh tổng hành dinh quân sự của Nhật Bản về hành quyết nhanh chóng, cộng với các chỉ thị không rõ ràng từ các chỉ huy, gây các nghi ngờ để lọt cáo buộc và khó khăn trong việc xác định chính xác tội của họ.
Not because you're culpable for your emotions, but because the actions and the experiences that you make today become your brain's predictions for tomorrow.
Không phải vì bạn có lỗi với cảm xúc của mình, nhưng vì những hành động và những kinh nghiệm bạn thực hiện ngày hôm nay trở thành sự dự đoán cho bộ não của bạn vào ngày mai.
Washington was just as culpable.
Washington nổi tiểng rộng lượng.
If culpability is obvious but the accused refuses to admit to it, the sentence may be correspondingly severe.
Nếu sựtội đã rõ ràng nhưng bị cáo từ chối thừa nhận, phán quyết có thể tương ứng nghiêm trọng.
The oaths also included stipulations that the kingdom admit its culpability in ignoring and rejecting numerous requests for materials and for manpower, that the invasion was justified and deserved, and that the lord of Satsuma was merciful and kind in allowing the king and his officers to return home and to remain in power.
Những lời tuyên thệ cũng bao gồm các quy định rằng Lưu Cầu thừa nhận mình đã hành động sai trái khi phớt lờ yêu cầu phải đóng góp vật lực và nhân lực, rằng cuộc xâm lược là thích đáng, lãnh chúa Satsuma đã khoan dung khi cho phép quốc vương cùng các bá quan trở về quê hương và duy trì quyền lực.
That mother, more culpable because she is older and should be more responsible, is also a daughter of God.
Người mẹ đó, đáng khiển trách vì người ấy lớn hơn và nên có trách nhiệm hơn, cũng là con gái của Thượng Đế.
On 11–12 September 2014, Judge Thokozile Masipa delivered a verdict that Pistorius was not guilty of murder, but guilty of the culpable homicide of Steenkamp and reckless endangerment with a firearm at a restaurant.
Ngày 11–12 tháng 9 năm 2014, thẩm phán Thokozile Masipa đưa ra phán quyết rằng Pistorius không phạm tội giết người mà là ngộ sát Steenkamp và tội đe doạ an ninh thiếu thận trọng với súng tại một nhà hàng.
You are culpable.
Lại thành kẻ có tội.
“Then if through excess of love I have rendered myself culpable toward you, you will pardon me?”
Vậy nếu vì quá yêu em mà anh mắc tội với em, em có tha thứ cho anh không?
After all, this was your responsibility, assuming that you have nothing to share with us in terms of your culpability.
Nói cho cùng thì đây là trách nhiệm của anh, nếu như anh không có gì để bào chữa cho sai lầm của mình.
In contrast, assigning “guilt”—individual culpability—requires that people we judge have chosen a particular action.
Việc gán “tội lỗi” - tội lỗi cá nhân - đòi hỏi rằng những người mà chúng ta phán quyết đã chọn một hành động cụ thể.
Yamashita's culpability for these events remains a matter of controversy, as some argued that he had failed to prevent them.
Vai trò Yamashita trong những sự kiện này vẫn còng là một vấn đề gây tranh cãi khi một số người cho rằng ông đã thất bại trong việc ngăn chặn các sự kiện này xảy ra.
Participation in Soap Opera: " Ellas, inocentes o culpables " (In Mexico) " Secreto de amor " (In United States, Univisión) " Gata Salvaje " (In United States, Univisión) " Por Todo lo Alto " (In Venezuela, RCTV) Winner of the Mister Venezuela national title in 1997, Finoglio was sent to Troia, Portugal a year later to compete in the Mister World competition, which he won.
Ellas, inocentes o culpables " (tại Mexico) " Secreto de amor " (tại Hoa Kỳ, Univisión) " Gata Salvaje " (tại Hoa Kỳ, Univisión) " Por Todo lo Alto " (tại Venezuela, RCTV) Nhờ chiến thắng trong cuộc thi Mister Venezuela 1997 mà Sandro Finoglio mới có thể đại diện cho quê hương đến Troia, Bồ Đào Nha vào năm 1998 để tham gia cuộc thi Mister World và anh đã chiến thắng.
On 21 October 2014, Pistorius received a prison sentence of a maximum of five years for culpable homicide and a concurrent three-year suspended prison sentence for the separate reckless endangerment conviction.
Ngày 21 tháng 10 năm 2014, Pistorius bị tuyên án tù tối đa là 5 năm cho tội ngộ sát và đồng thời 3 năm tù treo cho riêng việc sử dụng vũ khí trái phép và đe dọa thiếu thận trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culpable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.