cuff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuff trong Tiếng Anh.

Từ cuff trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái bạt tai, cổ tay áo, đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuff

cái bạt tai

verb

cổ tay áo

verb

And here, this cuff as well.
Đây nữa, cổ tay áo cũng thế.

đấm

verb

Now, please give me my body back so I can cuff you.
Giờ làm ơn trả cái xác đó lại cho tôi hay là tôi đấm cho phát.

Xem thêm ví dụ

Take the cuffs off.
Tháo còng ra đi.
Let me out of these cuffs, you drive like a maniac.
Cho tôi ra khỏi cái xe đồng bóng này đi.
Get me out of these cuffs.
Tháo còng ra cho tôi.
You're gonna give me the key to those cuffs, T-bag.
Mày có định đưa cho tao chìa khóa còng không hả T-Bag?
I want my cuffs back.
Tôi muốn lấy lại cái còng đó.
Well, the less demon I was, the less the cuffs worked.
Anh càng ít phần quỷ bao nhiêu, cái còng càng ít hiệu quả bấy nhiêu.
You're gonna find my cuffs.
Ông sẽ phải đi tìm cái còng của tôi.
I said cuff the motherfucker, Stevie!
Tôi bảo anh còng thằng khốn này, Stevie.
Sorry about the cuffs.
Xin lỗi vì cái còng tay.
I got him cuff links.
Tôi mua cho ông ấy cặp khuy măng-sét.
Go ahead, put the cuffs on.
Còng tay vào đi.
I'll have to find some cuffs.
Tôi sẽ phải tìm vài cái còng.
You give me a hard time, I'll put the cuffs on you just like any other shitbird.
Nhưng anh đang khó tôi đó vậy tôi phải còng tay anh như bao thằng khác thôi.
We have wireless blood pressure cuffs.
Chúng tôi có còng huyết áp không dây.
We got another set of cuffs.
Cần thêm cái còng tay đấy.
Cuff him.
Còng ông ta lại.
You give her those drugs, She'll be dead by the time they get the cuffs on you.
Ông tiêm cho cô ấy thuốc đó cô ấy sẽ chết khi tay ông bị còng.
He extended it straight towards me, slowly, slowly -- just like that -- until the cuff was six inches from my face.
Ông mở rộng về phía tôi, từ từ, chậm rãi - chỉ cần như thế cho đến khi vòng bít sáu inches từ mặt tôi.
The 1960s television series Batman has an arsenal that includes such "bat-" names as the bat-computer, bat-scanner, bat-radar, bat-cuffs, bat-pontoons, bat-drinking water dispenser, bat-camera with polarized bat-filter, bat-shark repellent bat-spray, and bat-rope.
Chương trình truyền hình Batman năm 1960 có một kho vũ khí có chữ "bat" bao gồm tên như bat-computer, bat-scanner, bat-radar, bat-cuffs, bat-pontoons, bat-drinking water dispenser, bat-camera with polarized bat-filter, bat-shark repellent bat-spray, và bat-rope.
So I cuff him, put him in the car and away we go.
Tôi liền còng tay hắn, đẩy hắn vào xe và lên đường.
Cuff him.
Còng anh ta lại.
Cuffs too.
Cả còng tay nữa.
My cuff links.
Măng-sét của anh.
You put the cuffs on him.
còng anh ta.
Cuff her.
Còng cô ta lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.