cultivator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cultivator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cultivator trong Tiếng Anh.

Từ cultivator trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy xới, người làm ruộng, người trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cultivator

máy xới

noun

người làm ruộng

noun

người trồng trọt

noun

26 Over the field workers who cultivated the soil was Ezʹri the son of Cheʹlub.
26 Ê-xơ-ri con trai Kê-lúp cai quản những người trồng trọt ngoài đồng.

Xem thêm ví dụ

First, he directed them to cultivate and care for their earthly home and eventually fill it with their offspring.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
The sweet, juicy flesh is usually deep red to pink, with many black seeds, although seedless varieties have been cultivated.
Thịt ngọt, mọng nước, thường có màu đỏ đậm đến hồng, với nhiều hạt màu đen, mặc dù các giống không hạt cũng đã được tạo ra.
You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
It also occurs in more open locations on the edges of lowland forests, in secondary growth, in cultivated ground and gardens.
Nó cũng xảy ra ở các vị trí mở hơn ở rìa của các khu rừng đất thấp, trong sự phát triển thứ cấp, trong đất trồng trọt và các khu vườn.
Cultivate a Love for Jehovah
Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va
15 min: “Cultivate Interest in the Live Forever Book.”
18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.
Why is effort needed to cultivate a hunger for spiritual food?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
The number of cultivated plants has increased in recent years, and it is not uncommon for there to be five or more flowering events in gardens around the world in a single year.
Số lượng hoa được nhân giống đã tăng trong những năm gần đây, nên việc mỗi năm có hơn 5 hoa nở trên toàn thế giới cũng không có gì lạ.
(Galatians 6:10) Of course, the best way that we can “work what is good” toward others is to cultivate and satisfy their spiritual needs.
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974.
Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74.
Is that the spirit that you are cultivating?
Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không?
My plea to women and girls today is to protect and cultivate the moral force that is within you.
Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em.
12 Being begotten to spiritual sonship is not a cultivated desire.
12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được.
• How can young ones be helped to cultivate a personal relationship with Jehovah?
• Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va?
11 Heartfelt prayer for God’s spirit and for its fruit of mildness will help us to cultivate this quality.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
Turkish President Recep Tayyip Erdoğan has been trying to "cultivate a favorable relationship with whatever government would take the place of Assad."
Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Recep Tayyip Erdoğan đã cố gắng "xây dựng mối quan hệ thuận lợi với bất cứ chính phủ nào sẽ thay thế Assad."
They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations.
Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng.
The larvae feed on Linaria vulgaris and cultivated Antirrhinum species.
Ấu trùng ăn các loài Linaria vulgaris và cultivated Antirrhinum.
2 Kings 5:1-15 Because he cultivated humility, how did one man in Bible times benefit from Jehovah’s restorative power?
2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào?
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation.
Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối.
Other species, such as Aloe ferox, also are cultivated or harvested from the wild for similar applications.
Một số loài khác, như Aloe ferox, cũng được trồng hay hái từ tự nhiên.
It is important to cultivate wisdom and understanding in your youth.
Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.
(1 Corinthians 4:7) Reflecting on Bible texts such as these can help us to cultivate and display humility.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường.
Those who cultivate a similar love for Jehovah are assured of his blessing. —Psalm 5:8; 25:4, 5; 135:13; Hosea 12:5.
Những ai vun trồng một tình yêu tương tự đối với Đức Giê-hô-va chắc chắn sẽ được Ngài ban phước.—Thi-thiên 5:8; 25:4, 5; 135:13; Ô-sê 12:5.
5 The apostle Paul described some things that may help us to cultivate a positive viewpoint.
5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cultivator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.